DE MA TRAN 45P HK II DS9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE MA TRAN 45P HK II DS9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐẾ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II- LỚP 9
Năm học 2011- 2012
Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề này gồm 6 câu và 3 bài, 1 trang)
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số (a0). Tính chất, đồ thị. (2/10)
Nắm được tính chất của hàm số có dạng(a0).
Hiểu được tính chất đồ thị hàm số (a0).
Vẽ được đồ thị hàm số (a0).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C4)
0,5
1 (C2)
0,5
1 (Bài 1)
1
3
2
20%
2. Phương trình bậc hai một ẩn
(4/10)
Nắm được dạng tổng quát của phương trình bậc hai
Biết cách xác định số nghiệm của 1 phương trình bậc hai
áp dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai giải được một phương trình bậc hai cụ thể
Dựa vào công thức nghiệm biện luận nghiệm của phương trình theo tham số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C1)
0,5
1 (C3)
0,5
1 (Bài 3a)
1,5
1 (Bài 3b)
1,5
4
4 40%
3. Định lý Vi-ét và ứng dụng
(4/10)
Vận dụng định lý Vi-ét tìm tổng và tích 2 nghiệm của phương trình bậc hai.
ứng dụng định lý Vi-ét để nhẩm được nghiệm của phương trình bậc hai.
Vận dụng linh hoạt định lý Vi-et tìm dấu và tổng 2 nghiệm của p.trình bậc hai chứa tham số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C5)
0,5
2 (Bài 2a, b)
2
2 (C5,Bài 3c)
1,5
5
4
40%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ: %
2
1
10%
3
1,5
15%
7
7,5
75%
12
10
100%
I/ Trắc nghiệm:
Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Phương trình nào là phương trình bậc hai 1 ẩn :
A. x2 - 2x3 - 1 = 0
C. 6 - x2 + 2 x = 0
B. x2 + - 5 = 0
D. (x2 - 2x + 3)(x - 1) = 0
Câu 2 : Đồ thị hàm số y = a.x2 (a < 0 ) luôn nhận:
A. Trục Ox làm trục đối xứng
C. Trục Oy làm trục đối xứng
B. Trục Ox hoặc trục Oy làm trục đối xứng
D. Đáp án khác
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phương trình x2 + 2 x - 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
B. Phương trình 3 x2 + 4 x – 7 = 0 vô nghiệm
C. Phương trình 5 x2 + 6 x + 1 = 0 có nghiệm kép
D. Phương trình x2 – 9 = 0 chỉ có 1 nghiệm
Câu 4: Cho hàm số y = -2x2. Khi đó:
A. Hàm số luôn nghịch biến ;
B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C. Hàm số luôn có giá trị âm;
D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
Câu 5: Phương trình 3 x2 – 9 x – 2 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A.
C.
B. 3
D. -3
Câu 6: Nếu m và n là các nghiệm của phương trình: x2 + mx + n = 0 với m0; n0, thì tổng hai nghiệm là:
A. -1
C. 2
B. 1
D. -2
II/ Tự luận:
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số: y =
Bài 2: Nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
a/ x2 – 5 x + 4 = 0
b/ x2 + (2 + ) x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)