Đề luyện thi vào 10 (Đề 14)
Chia sẻ bởi Thái Chí Phương |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi vào 10 (Đề 14) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NINH GIANG
TỔ KHTN
ĐỀ THI THỬ SỐ: 14
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1( 2,0điểm) .
Cho biểu thức: P =
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.
b) Tim giá trị nào của x thì P > .
c) Tìm số nguyên tố x để .
Câu 2( 1,5điểm) .
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60km. Khi từ B trở về A, do trời mưa người đó giảm vận tốc 10km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc về của người đó.
Câu 3(2,0điểm).
Cho phương trình: (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b)Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn đẳng thức :
Câu 4(3,5điểm). Cho đường tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M (M khác A và B), tia AM cắt tiếp tuyến kẻ từ B của đường tròn ngoại tiếp tại N. Kẻ OI vuông góc với AM (I thuộc AM).
a) Chứng minh: Tứ giác BOIN nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: AO. IB = AI. ON.
c) Chứng minh: OM = OA.
Câu5(1,0điểm). Cho hai số thực thỏa mãn
Hãy tính giá trị của biểu thức:
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) ĐKXĐ:x > 0, x
0,25
P =
0,5
=
0,5
b) với x > 0, x thì P > - > 0
0,5
Kết hợp với điều kiện x > 0, ta được 0 < x < 1.
0,25
2
Gọi vận tốc của xe máy đi từ B về A là x (km/h, x > 0)
Vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B là: x + 10 (km/h)
0,25
Thời gian của xe máy đi A đến B là (h)
Thời gian của xe máy đi từ B về A là (h)
0,5
Vì thời gian từ B về A nhiều hơn thời gian từ A đến B là 30phút =giờ nên ta có pt
0,25
-Giải đúng pt
0,5
-Vậy vận tốc của xe máy đi từ B về A là 30km/h.
0,25
3
a) Khi m = 7, ta có pt : x2 – 5x + 6 = 0. .
1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 2 ; x2 = 3.
b) Phương trình: x2 – 5x + m – 1 = 0 (1) . Để pt (1) có 2 nghiệm x1, x2 thì:
(*)
0,5
Theo định lí Vi-et, ta có:
Theo bài ra ta có: (x1.x2 + 1)2 =20.(x1 + x2) m2 = 20.5 = 100
m = 10 hoặc m = – 10 . Đối chiếu đk (*), ta có: m = – 10 là giá trị cần tìm.
0,25
0,25
4
0,25
a) Tứ giác BOIN có: OBN= 900 (t/c tiếp tuyến tuyến ) và OIN= 900 (gt)
OBN + OIN = 1800 Tứ giác BOIN nội tiếp
1,25
b)Tứ giác BOIN nội tiếp nên OBI = ONI ( hai góc nội tiếpcùng chắn cung OI)
0,25
Xét ABI và ANO có: OBI = ONI ; BAI chung ABI ANO (g.g)
0,5
0,25
c) Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABN, ta có: AM.AN = AB2
0,5
C/ m OM = OA
0,5
5
ĐKXĐ:
Giải (1):
(x
TỔ KHTN
ĐỀ THI THỬ SỐ: 14
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1( 2,0điểm) .
Cho biểu thức: P =
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.
b) Tim giá trị nào của x thì P > .
c) Tìm số nguyên tố x để .
Câu 2( 1,5điểm) .
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60km. Khi từ B trở về A, do trời mưa người đó giảm vận tốc 10km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc về của người đó.
Câu 3(2,0điểm).
Cho phương trình: (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b)Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn đẳng thức :
Câu 4(3,5điểm). Cho đường tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M (M khác A và B), tia AM cắt tiếp tuyến kẻ từ B của đường tròn ngoại tiếp tại N. Kẻ OI vuông góc với AM (I thuộc AM).
a) Chứng minh: Tứ giác BOIN nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: AO. IB = AI. ON.
c) Chứng minh: OM = OA.
Câu5(1,0điểm). Cho hai số thực thỏa mãn
Hãy tính giá trị của biểu thức:
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) ĐKXĐ:x > 0, x
0,25
P =
0,5
=
0,5
b) với x > 0, x thì P > - > 0
0,5
Kết hợp với điều kiện x > 0, ta được 0 < x < 1.
0,25
2
Gọi vận tốc của xe máy đi từ B về A là x (km/h, x > 0)
Vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B là: x + 10 (km/h)
0,25
Thời gian của xe máy đi A đến B là (h)
Thời gian của xe máy đi từ B về A là (h)
0,5
Vì thời gian từ B về A nhiều hơn thời gian từ A đến B là 30phút =giờ nên ta có pt
0,25
-Giải đúng pt
0,5
-Vậy vận tốc của xe máy đi từ B về A là 30km/h.
0,25
3
a) Khi m = 7, ta có pt : x2 – 5x + 6 = 0. .
1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 2 ; x2 = 3.
b) Phương trình: x2 – 5x + m – 1 = 0 (1) . Để pt (1) có 2 nghiệm x1, x2 thì:
(*)
0,5
Theo định lí Vi-et, ta có:
Theo bài ra ta có: (x1.x2 + 1)2 =20.(x1 + x2) m2 = 20.5 = 100
m = 10 hoặc m = – 10 . Đối chiếu đk (*), ta có: m = – 10 là giá trị cần tìm.
0,25
0,25
4
0,25
a) Tứ giác BOIN có: OBN= 900 (t/c tiếp tuyến tuyến ) và OIN= 900 (gt)
OBN + OIN = 1800 Tứ giác BOIN nội tiếp
1,25
b)Tứ giác BOIN nội tiếp nên OBI = ONI ( hai góc nội tiếpcùng chắn cung OI)
0,25
Xét ABI và ANO có: OBI = ONI ; BAI chung ABI ANO (g.g)
0,5
0,25
c) Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABN, ta có: AM.AN = AB2
0,5
C/ m OM = OA
0,5
5
ĐKXĐ:
Giải (1):
(x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Chí Phương
Dung lượng: 169,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)