đề luyện thi hsg toán 9
Chia sẻ bởi Tạ Duy Phương |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề luyện thi hsg toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9-THCS
THAM DỰ KỲ THI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề )
( Đề thi có 01 trang )
Câu 1 (4,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức: A = ;
b) Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là một số nguyên và có diện tích bằng chu vi.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình: + = 3;
b) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn đồng thời:
3x - 2y - 2 +1 =0
3y - 2z - 2 + 1 = 0
3z - 2x - 2 - 2 = 0;
Tính giá trị của biểu thức P = ( x - 4) + ( y + 2012) + ( z - 2013).
Câu 3 (3,0 điểm).
Giải hệ phương trình:
Câu 4 (6,5 điểm).
Cho nửa đường tròn đường kính AB, tâm O. Từ A, B kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By (Tia Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở E và F.
a) Gọi giao điểm của AF và BE là K. Chứng minh MK vuông góc với AB;
b) Cho AB = 2R và gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác EOF. Chứng minh rằng: < < ;
c) Vẽ tam giác vuông cân MBD đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tròn. Chứng minh rằng khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì đường thẳng đi qua D và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5( 2,0 điểm).
Cho x, y >1. Chứng minh rằng: .
------------------Hết--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9 - THCS
THAM DỰ KỲ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 (4,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức: A = ;
b) Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là một số nguyên và có diện tích bằng chu vi.
Nội dung
Điểm
a) A = =
0,50
=
0,50
=
0,50
= = 1
0,50
b) Gọi x, y, z là các cạnh của tam giác vuông: . Ta có:
(1)
xy = 2( x + y + z). (2)
0,50
Từ (1) ta có:
0,50
( do x+ y 2)
0,50
Thay z = x + y - 4 vào (2) ta được:
( x- 4) ( y - 4) = 8, suy ra:
0,50
x - 4 =1 và y - 4 =8 x = 5 và y = 12 z = 13
x - 4 =2 và y - 4 =4 x = 6 và y = 8 z = 10.
Vậy các tam giác vuông phải tìm có các cạnh là:
5, 12, 13 và 6, 8, 10.
0,50
Câu 2 (4,0 điểm):
a) Giải phương trình: + = 3;
b) Cho 3 số x, y,z thỏa mãn đồng thời:
3x - 2y - 2 +1 =0
3y - 2z - 2 + 1 = 0
3z - 2x - 2 - 2 = 0;
Tính giá trị của biểu thức P = ( x - 4) + ( y + 2012) + ( z - 2013).
Nội dung
Điểm
a) + = 3
. . ( + ) = 27.
0,50
9 + 9. = 27
0,50
(x + 2 ) ( 7 - x ) = 8
x - 5x - 6 = 0
0,50
x = -1; x = 6.
Vậy phương trình có nghiệm x = -1; x = 6.
0,50
b) 3x - 2y - 2 +1 =0 (1)
3y - 2z - 2 + 1 = 0 (2)
3z - 2x - 2 - 2
THAM DỰ KỲ THI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề )
( Đề thi có 01 trang )
Câu 1 (4,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức: A = ;
b) Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là một số nguyên và có diện tích bằng chu vi.
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình: + = 3;
b) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn đồng thời:
3x - 2y - 2 +1 =0
3y - 2z - 2 + 1 = 0
3z - 2x - 2 - 2 = 0;
Tính giá trị của biểu thức P = ( x - 4) + ( y + 2012) + ( z - 2013).
Câu 3 (3,0 điểm).
Giải hệ phương trình:
Câu 4 (6,5 điểm).
Cho nửa đường tròn đường kính AB, tâm O. Từ A, B kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By (Tia Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở E và F.
a) Gọi giao điểm của AF và BE là K. Chứng minh MK vuông góc với AB;
b) Cho AB = 2R và gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác EOF. Chứng minh rằng: < < ;
c) Vẽ tam giác vuông cân MBD đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tròn. Chứng minh rằng khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì đường thẳng đi qua D và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5( 2,0 điểm).
Cho x, y >1. Chứng minh rằng: .
------------------Hết--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9 - THCS
THAM DỰ KỲ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 (4,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức: A = ;
b) Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là một số nguyên và có diện tích bằng chu vi.
Nội dung
Điểm
a) A = =
0,50
=
0,50
=
0,50
= = 1
0,50
b) Gọi x, y, z là các cạnh của tam giác vuông: . Ta có:
(1)
xy = 2( x + y + z). (2)
0,50
Từ (1) ta có:
0,50
( do x+ y 2)
0,50
Thay z = x + y - 4 vào (2) ta được:
( x- 4) ( y - 4) = 8, suy ra:
0,50
x - 4 =1 và y - 4 =8 x = 5 và y = 12 z = 13
x - 4 =2 và y - 4 =4 x = 6 và y = 8 z = 10.
Vậy các tam giác vuông phải tìm có các cạnh là:
5, 12, 13 và 6, 8, 10.
0,50
Câu 2 (4,0 điểm):
a) Giải phương trình: + = 3;
b) Cho 3 số x, y,z thỏa mãn đồng thời:
3x - 2y - 2 +1 =0
3y - 2z - 2 + 1 = 0
3z - 2x - 2 - 2 = 0;
Tính giá trị của biểu thức P = ( x - 4) + ( y + 2012) + ( z - 2013).
Nội dung
Điểm
a) + = 3
. . ( + ) = 27.
0,50
9 + 9. = 27
0,50
(x + 2 ) ( 7 - x ) = 8
x - 5x - 6 = 0
0,50
x = -1; x = 6.
Vậy phương trình có nghiệm x = -1; x = 6.
0,50
b) 3x - 2y - 2 +1 =0 (1)
3y - 2z - 2 + 1 = 0 (2)
3z - 2x - 2 - 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Duy Phương
Dung lượng: 359,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)