Đề Kỳ 2 lớp 9 năm học 2006-2007
Chia sẻ bởi Hồ Khắc Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề Kỳ 2 lớp 9 năm học 2006-2007 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài riêng. Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì ghi 1A
Câu 1. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi
A. m = 3 B. m = - 3 C. m = - 4 D. m = 1
Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (4 ;4) B. (7 ;5) C. (1 ;0) D. (0 ;1)
Câu 3. Điểm M(-1 ;-2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng :
A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 4
Câu 4. Hàm số đồng biến khi x > 0 nếu :
A. B. C. D.
Câu 5. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích 2 nghiệm của phương trình
Khi đó ta có :
A. S= -2 ; P = 6 B. S = -2 ; P = - 6 C. S = 2 ; P = 6 D. S = 2; P = - 6
Câu 6. Phương trình x2 + 6x + m + 7 = 0 có nghiệm kép khi:
A. m = 16 B. m = - 16 C. m = 2 D. m = - 2
Câu 7. Nếu phương trình có và thì 2 nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O), M là một điểm trên cung nhỏ AB,
().Số đo góc BMC là:
A. 300 B. 600 C. 450 D. 1200
Câu 9. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc
𝐴𝑀𝐵
50
0. Số đo của góc ở tâm chắn cung nhỏ AB là
A. 300 B. 600 C. 1300 D. 3100
Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn. Biết
𝐵𝐴𝐷
70
0. Số đo góc
𝐵𝐶𝐷 là :
A. 1100 B. 700 C. 1400 D. 2900
Câu 11. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ;R) có góc
𝐵𝐴𝐶
80
0. Diện tích hình quạt tròn OBC là
A. B. C. D.
Câu 12. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là :
A. B. C. D.
II. Phần tự luận : 7,0 điểm
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai hàm số y = - x2và y = 2x – 3
a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó
Bài 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
b) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 156, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 6 và số dư là 9.
Bài 3 (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O;R) đường kính AB. Điểm M nằm trên đường tròn và
MA < MB. Kẻ đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt đường tròn (O) tại N. Kéo dài BM và NA cắt nhau tại I. Kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB tại H
a) Chứng minh rằng AHIM là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
𝐴𝑀𝐻
𝐴𝐵𝑀
c) Tìm vị trí của điểm M trên đường tròn (O) sao cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMO.
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài riêng. Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì ghi 1A
Câu 1. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi
A. m = 3 B. m = - 3 C. m = - 4 D. m = 1
Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (4 ;4) B. (7 ;5) C. (1 ;0) D. (0 ;1)
Câu 3. Điểm M(-1 ;-2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng :
A. – 2 B. 2 C. – 4 D. 4
Câu 4. Hàm số đồng biến khi x > 0 nếu :
A. B. C. D.
Câu 5. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích 2 nghiệm của phương trình
Khi đó ta có :
A. S= -2 ; P = 6 B. S = -2 ; P = - 6 C. S = 2 ; P = 6 D. S = 2; P = - 6
Câu 6. Phương trình x2 + 6x + m + 7 = 0 có nghiệm kép khi:
A. m = 16 B. m = - 16 C. m = 2 D. m = - 2
Câu 7. Nếu phương trình có và thì 2 nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O), M là một điểm trên cung nhỏ AB,
().Số đo góc BMC là:
A. 300 B. 600 C. 450 D. 1200
Câu 9. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc
𝐴𝑀𝐵
50
0. Số đo của góc ở tâm chắn cung nhỏ AB là
A. 300 B. 600 C. 1300 D. 3100
Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn. Biết
𝐵𝐴𝐷
70
0. Số đo góc
𝐵𝐶𝐷 là :
A. 1100 B. 700 C. 1400 D. 2900
Câu 11. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ;R) có góc
𝐵𝐴𝐶
80
0. Diện tích hình quạt tròn OBC là
A. B. C. D.
Câu 12. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là :
A. B. C. D.
II. Phần tự luận : 7,0 điểm
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai hàm số y = - x2và y = 2x – 3
a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó
Bài 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
b) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 156, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 6 và số dư là 9.
Bài 3 (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O;R) đường kính AB. Điểm M nằm trên đường tròn và
MA < MB. Kẻ đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt đường tròn (O) tại N. Kéo dài BM và NA cắt nhau tại I. Kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB tại H
a) Chứng minh rằng AHIM là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
𝐴𝑀𝐻
𝐴𝐵𝑀
c) Tìm vị trí của điểm M trên đường tròn (O) sao cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HMO.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Khắc Vũ
Dung lượng: 105,15KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)