Đề Kỳ 2 lớp 8 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Hồ Khắc Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề Kỳ 2 lớp 8 năm học 2013-2014 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khi giải phương trình ta có thể thực hiện biến đổi nào sau đây ?
A. Nhân hai vế với cùng một số bất kỳ B. Chia hai vế cho cùng một số
C. Cộng hai vế với cùng một số D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Từ bất phương trình: , thực hiện chuyển vế ta được bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 4. Từ bất đẳng thức: , phép biến đổi nào sau đây không đúng?
A. B. C. D.
Câu 5. Giá trị x= 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D. Cả A và B
Câu 6. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D.
Sử dụng hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi từ 7 đến 10:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’=3 cm;
A’B’= 5 cm; AD = 4 cm.
Câu 7. Đường thẳng song song với AB là:
A. A’B’ B. CB
C. AD D. BB’
Câu 8. Đường thẳng nào song song với mặt phẳng (ABCD)?
A. AA’ B. B’C’
C. DD’ D. Cả 3 A, B, C đều đúng
Câu 9. Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng:
A. 60 cm3 B. 50 cm3 C. 40 cm3 D. 30 cm3
Câu 10. A’B’ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây?
A. AB B. CD C. C’D’ D. Cả 3 A, B, C đúng
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1(2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
Bài 2: (1,5 điểm). Cho bất phương trình:
1. Giải bất phương trình trên
2. Biểu diễn nghiệm trên trục số
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho nhọn, hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Chứng minh:
1. đồng dạng với
2. đồng dạng với
3.
--------------Hết------------------
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khi giải phương trình ta có thể thực hiện biến đổi nào sau đây ?
A. Nhân hai vế với cùng một số bất kỳ B. Chia hai vế cho cùng một số
C. Cộng hai vế với cùng một số D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Từ bất phương trình: , thực hiện chuyển vế ta được bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 4. Từ bất đẳng thức: , phép biến đổi nào sau đây không đúng?
A. B. C. D.
Câu 5. Giá trị x= 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D. Cả A và B
Câu 6. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D.
Sử dụng hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi từ 7 đến 10:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’=3 cm;
A’B’= 5 cm; AD = 4 cm.
Câu 7. Đường thẳng song song với AB là:
A. A’B’ B. CB
C. AD D. BB’
Câu 8. Đường thẳng nào song song với mặt phẳng (ABCD)?
A. AA’ B. B’C’
C. DD’ D. Cả 3 A, B, C đều đúng
Câu 9. Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng:
A. 60 cm3 B. 50 cm3 C. 40 cm3 D. 30 cm3
Câu 10. A’B’ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây?
A. AB B. CD C. C’D’ D. Cả 3 A, B, C đúng
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1(2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
Bài 2: (1,5 điểm). Cho bất phương trình:
1. Giải bất phương trình trên
2. Biểu diễn nghiệm trên trục số
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho nhọn, hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Chứng minh:
1. đồng dạng với
2. đồng dạng với
3.
--------------Hết------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Khắc Vũ
Dung lượng: 63,60KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)