Đề Kỳ 2 lớp 8 năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Hồ Khắc Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề Kỳ 2 lớp 8 năm học 2012-2013 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
PHÒNG GD&ĐT
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
-----------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm:
a. Vô nghiệm b. Một nghiệm c. Vô số nghiệm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. (x-1)(x-2) b. 0x+5 c. 3x – 5 d.
Câu 3: Giá trị x= - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. – 2x = - 8 b. 3x +12 = 0 c. 2x +7 = 0 d. 3x – 1 = x + 7
Câu 4: Phương trình có tập hợp nghiệm là:
a. b. c. d.
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. b. c. d. Cả b và c
Câu 6. Khẳng định nào sau đây không đúng?
a. b. c. d.
Xem hình vẽ dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10
Câu 7 : Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt ?
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 8 : Mặt phẳng AA’D’D song song với mặt phẳng nào ?
a. B’BCC’ b. ABCD
c. CDD’C’ d. A’B’C’D’
Câu 9 : Đường thẳng DC vuông góc với mặt phẳng nào ?
a. A’ADD’ b. A’B’C’D’
c. A’ABB’ d. A’B’C’D’
Câu 10 : Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào ?
a. BC b. BB’ c. BC’ d. Cả a, b, c đúng
II. TỰ LUẬN: (7,5 đ)
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x(x+3) = x2 + 9 b)
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác Bx của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ CH vuông góc với Bx (H thuộc Bx)
a) Tính tỉ số
b) Chứng minh: đồng dạng với
c) Chứng minh:
d) Tính độ dài các đoạn thẳng DA, DC và diện tích tam giác HBC.
---------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
PHÒNG GD&ĐT
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
-----------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm:
a. Vô nghiệm b. Một nghiệm c. Vô số nghiệm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. (x-1)(x-2) b. 0x+5 c. 3x – 5 d.
Câu 3: Giá trị x= - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. – 2x = - 8 b. 3x +12 = 0 c. 2x +7 = 0 d. 3x – 1 = x + 7
Câu 4: Phương trình có tập hợp nghiệm là:
a. b. c. d.
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. b. c. d. Cả b và c
Câu 6. Khẳng định nào sau đây không đúng?
a. b. c. d.
Xem hình vẽ dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10
Câu 7 : Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt ?
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 8 : Mặt phẳng AA’D’D song song với mặt phẳng nào ?
a. B’BCC’ b. ABCD
c. CDD’C’ d. A’B’C’D’
Câu 9 : Đường thẳng DC vuông góc với mặt phẳng nào ?
a. A’ADD’ b. A’B’C’D’
c. A’ABB’ d. A’B’C’D’
Câu 10 : Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào ?
a. BC b. BB’ c. BC’ d. Cả a, b, c đúng
II. TỰ LUẬN: (7,5 đ)
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x(x+3) = x2 + 9 b)
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác Bx của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ CH vuông góc với Bx (H thuộc Bx)
a) Tính tỉ số
b) Chứng minh: đồng dạng với
c) Chứng minh:
d) Tính độ dài các đoạn thẳng DA, DC và diện tích tam giác HBC.
---------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Khắc Vũ
Dung lượng: 49,68KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)