Đề_KTra_HKI_9
Chia sẻ bởi Phan Thi Kim Phượng |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề_KTra_HKI_9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
THCS : Trần Quốc Tuấn Ma trận thiết kế đề kiểm tra HKI
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn thức
3
0,75
1
0,25
1
1
1
1
6
3
Hàm số
y= ax +b
1
0,25
1
0,25
1
0,5
1
1
4
2
Hệ thức lượng
3
0,75
1
1
1
0,25
1
1
6
3
Đường
tròn
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
1
4
2
Tổng
10
3,5
7
3,5
3
3
20
10
Đề kiểm tra học kỳ I
Thời gian 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức không có nghĩa?
A. a < 0 B. a = 0 C. a > 0 D. Với mọi a
Câu2 : Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0 D. Với mọi a
Câu3 : Rút gọn biểu thức với a 3 ta được :
A. a2(3 – a) B. -a2(3 – a) C. a2(a – 3) D. -a2(a – 3)
Câu4 : Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu kết quả sau đúng hoặc sai ?
-0,2 = Đ S
Câu 5 : Hàm số là hàm bậc nhất khi
A. m = -2 B. m 2 C. m -2 D. m 2 và m -2
Câu 6 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến
A. y = x – 2 B. C. y = 6 –3(x -1) D.
Câu 7 : Cho ( ABC vuông tại A ,vẽ đường cao AH . Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đúng:
A. AH.BC =AB.AC B. AB2 = BH .BC C. AH2 = HB.HC D. AC2 + BC2 = AB2
Câu8: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. sin200 = cos700 B. tg73020’ > tg450 C. cos350 < cos650 D. cotg37040’ = tg52020’
Câu 9: Cho x = Sin 230 ; y = Sin120 ; z = Cos 800 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A/ x > y > z B/ z > x > y C/ z > y > x D/ y > z > x
Câu10: Cho tam giác ABC như hình vẽ, = 300 ; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị tgB bằng:
B.
D.
Câu11: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng
A. cm B. 2,5cm C. 3cm D. cả ba câu trên đều sai
Câu12: Cho đường tròn (O; 6cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
II. Tự luận
Bài1:
Tính A =
b) Rút gọn B =
Bài2: Cho hàm số y = mx + 5 (m khác 0)
Tìm m để hàm số đồng biến
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x – 3 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài3: Cho tam giác ABC vuông tại A. đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
Tính độ dài đoạn thẳng DE
Chứng minh: AE . AC = AD. AB
Gọi O, M, N theo thứ tự là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC, DHB, EHC. Xác định vị trí tương đối giữa các đường tròn: (M) và (N), (M) và (O).
Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (M) và (N)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn thức
3
0,75
1
0,25
1
1
1
1
6
3
Hàm số
y= ax +b
1
0,25
1
0,25
1
0,5
1
1
4
2
Hệ thức lượng
3
0,75
1
1
1
0,25
1
1
6
3
Đường
tròn
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
1
4
2
Tổng
10
3,5
7
3,5
3
3
20
10
Đề kiểm tra học kỳ I
Thời gian 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức không có nghĩa?
A. a < 0 B. a = 0 C. a > 0 D. Với mọi a
Câu2 : Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0 D. Với mọi a
Câu3 : Rút gọn biểu thức với a 3 ta được :
A. a2(3 – a) B. -a2(3 – a) C. a2(a – 3) D. -a2(a – 3)
Câu4 : Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu kết quả sau đúng hoặc sai ?
-0,2 = Đ S
Câu 5 : Hàm số là hàm bậc nhất khi
A. m = -2 B. m 2 C. m -2 D. m 2 và m -2
Câu 6 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến
A. y = x – 2 B. C. y = 6 –3(x -1) D.
Câu 7 : Cho ( ABC vuông tại A ,vẽ đường cao AH . Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đúng:
A. AH.BC =AB.AC B. AB2 = BH .BC C. AH2 = HB.HC D. AC2 + BC2 = AB2
Câu8: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. sin200 = cos700 B. tg73020’ > tg450 C. cos350 < cos650 D. cotg37040’ = tg52020’
Câu 9: Cho x = Sin 230 ; y = Sin120 ; z = Cos 800 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A/ x > y > z B/ z > x > y C/ z > y > x D/ y > z > x
Câu10: Cho tam giác ABC như hình vẽ, = 300 ; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị tgB bằng:
B.
D.
Câu11: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng
A. cm B. 2,5cm C. 3cm D. cả ba câu trên đều sai
Câu12: Cho đường tròn (O; 6cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
II. Tự luận
Bài1:
Tính A =
b) Rút gọn B =
Bài2: Cho hàm số y = mx + 5 (m khác 0)
Tìm m để hàm số đồng biến
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x – 3 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài3: Cho tam giác ABC vuông tại A. đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
Tính độ dài đoạn thẳng DE
Chứng minh: AE . AC = AD. AB
Gọi O, M, N theo thứ tự là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC, DHB, EHC. Xác định vị trí tương đối giữa các đường tròn: (M) và (N), (M) và (O).
Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (M) và (N)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Kim Phượng
Dung lượng: 239,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)