Đề KTra hình 8 có ma trận và đáp án (2đề)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoan | Ngày 13/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề KTra hình 8 có ma trận và đáp án (2đề) thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tuần 13 tiết 25
Hình học 8
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Thời gian 45 phút


MỤC TIÊU KIỂM TRA:
KT : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). Định nghĩa, tính chất của đường trung bình của tam giác, của hình thang. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
KN : Kiểm tra kĩ năng giải toán, tính cẩn thận, chính xác
TĐ : Giáo dục thái độ nghiêm túc tực gisc, tích cực làm bài
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm (4đ) và tự luận (6đ).
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I. LỚP 8.


Mức độ

CHỦ ĐỀ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ

TL
TNKQ

TL


Tứ giác (1t)



Số câu
Số điểm
Tỉ số %


Tính số đo của 1 góc khi biết số đo của 3 góc
1
0,5đ
100%









1
0,5đ
5%

Đường thẳng song với đường thẳng cho trước (2t)




Số câu
Số điểm
Tỉ số %







Xác định tập hợp các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước
1

100%







1

10%

Trục đối xứng các hình (1t)

Số câu
Số điểm
Tỉ số %
Biết trục đối xứng các hình (tứ giác)
1
0.5
100%










1
0,5đ
5%

Hình thang cân (2t)




Số câu
Số điểm
Tỉ số %


Hiểu tổng số đo hai góc đối hình thang bằng 1800
1
0.5đ
100%










1
0.5 đ
5%

Đường TB tam giác, hình thang(3t)


Số câu
Số điểm
Tỉ số %




Tính được đường TB của tam giác hình thang
1

100%










1

20%

Hình bình hành (2t)
Số câu
Số điểm
Tỉ số %






Chứng minh tứ giác là hình bình hành
1
2 đ
100%







1

20%

Hình chữ nhật (2t)


Số câu
Số điểm
Tỉ số %
Nhận biết tứ giác là HCN

1
0,5 đ
100%











1
0.5 đ
5%

Hình thoi (2t)


Số câu
Số điểm
Tỉ số %









Tính được cạnh hình thoi biết độ dài hai đường chéo
1
0.5 đ
100%





1
0.5 đ
5%

Hình vuông (2t)




Số câu
Số điểm
Tỉ số %


Hiểu tính chất hình vuông


1
0,5 đ
20%


Tính được đường chéo, chu vi, diện tích của hình vuông
1
2 đ
80%







2
2.5 đ
25%

Tổng Số câu
Số điểm
Tỉ số %
2
1 đ
10%

4
3.5 đ
25%


2
4 đ
40%

1
1.5 đ
15%
10
10 đ
100%

























TRƯỜNG THCS
Họ và tên :..............................................
Lớp : 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hình học 8
ĐỀ SỐ 1

Điểm
Lời phê của thầy, cô
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................


I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ).
1. Tứ giác ABCD có  = 1200; = 800 ;  = 1000 thì:
A.  = 1500 ; B.  = 900 ; C.  = 400 ; D.  = 600
2. Hình chữ nhật là tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoan
Dung lượng: 166,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)