DE KTRA HINH 8 - CHUONG II(T37)
Chia sẻ bởi Đặng Thị Phúc |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE KTRA HINH 8 - CHUONG II(T37) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 21 Tiết 37: kiểm tra chương II
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi đã học xong chương II: Diện tích đa giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học về vẽ hình, đo dạc chính xác, chứng minh các diện tích các đa giác bằng nhau và tính diện tích các đa giác
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, sáng tạo, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III. Bài mới
1. ổn định tổ chức lớp
2. Nội dung kiểm tra
Đề lẻ
Bài 1 (2 đ): Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học?Giải thích các đại lượng?
Bài 2 (3 đ): Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10cm và có một góc là 300?
Bài 3 (4 đ):Thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết để tính diện tích phần gạch sọc trên hình vẽ sau
Bài 4(1 đ): Cho tứ giác ABCD. Hãy vẽ một
tam giác có diện tích bằng diện tích của tứ
giác ABCD?Nói rõ vì sao vẽ được như vậy?
Đề chẵn
Bài 1 (2 đ): Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học?Giải thích các đại lượng?
Bài 2 (3 đ):Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 12cm và có một góc là 300?
Bài 3 (4 đ):Thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết để tính diện tích phần gạch sọc trên hình vẽ sau
Bài 4(1 đ): Cho hình thang ABCD.
Hãy vẽ một tam giác có diện tích bằng
diện tích của hình thang ABCD?
Nói rõ vì sao vẽ được như vậy?
3. Đáp án và biểu điểm
Đề lẻ
Bài 1 (2 đ):Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S=a.b (a, b là độ dài 2 cạnh hcn) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình vuông: S=a2 (a là độ dài cạnh hình vuông) (0,25đ)
S=d2 (d là độ dài đường chéo hv) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác vuông: S=a.b (a,b là độ dài 2 cạnh góc vuông) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác : S= a.h ( a là cạnh tam giác, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình thang: S= (a+b).h (a, b là độ dài 2 đáy, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình bình hành: S= a.h (a là độ dài một cạnh của hbh, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình thoi: S=d1.d2 (d1, d2 là độ dài 2 đường chéo của hình thoi)
S=a.h (a là độ dài một cạnh của hình thoi, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Bài 2(3 đ): GT: Hình thoi ABCD có AD=10cm ,
KL: SABCD=? (0, 25đ)
Chứng minh
Kẻ . Gọi I là điểm đối xứng với B qua AD (0, 25 đ)
( AD là đường trung trực của BI (0,25đ)
( HI=BH=BI và AB=AI
(ΔABI cân tại A(đường
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi đã học xong chương II: Diện tích đa giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học về vẽ hình, đo dạc chính xác, chứng minh các diện tích các đa giác bằng nhau và tính diện tích các đa giác
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, sáng tạo, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III. Bài mới
1. ổn định tổ chức lớp
2. Nội dung kiểm tra
Đề lẻ
Bài 1 (2 đ): Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học?Giải thích các đại lượng?
Bài 2 (3 đ): Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10cm và có một góc là 300?
Bài 3 (4 đ):Thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết để tính diện tích phần gạch sọc trên hình vẽ sau
Bài 4(1 đ): Cho tứ giác ABCD. Hãy vẽ một
tam giác có diện tích bằng diện tích của tứ
giác ABCD?Nói rõ vì sao vẽ được như vậy?
Đề chẵn
Bài 1 (2 đ): Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học?Giải thích các đại lượng?
Bài 2 (3 đ):Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 12cm và có một góc là 300?
Bài 3 (4 đ):Thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết để tính diện tích phần gạch sọc trên hình vẽ sau
Bài 4(1 đ): Cho hình thang ABCD.
Hãy vẽ một tam giác có diện tích bằng
diện tích của hình thang ABCD?
Nói rõ vì sao vẽ được như vậy?
3. Đáp án và biểu điểm
Đề lẻ
Bài 1 (2 đ):Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S=a.b (a, b là độ dài 2 cạnh hcn) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình vuông: S=a2 (a là độ dài cạnh hình vuông) (0,25đ)
S=d2 (d là độ dài đường chéo hv) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác vuông: S=a.b (a,b là độ dài 2 cạnh góc vuông) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác : S= a.h ( a là cạnh tam giác, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình thang: S= (a+b).h (a, b là độ dài 2 đáy, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình bình hành: S= a.h (a là độ dài một cạnh của hbh, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình thoi: S=d1.d2 (d1, d2 là độ dài 2 đường chéo của hình thoi)
S=a.h (a là độ dài một cạnh của hình thoi, h là chiều cao tương ứng) (0,25đ)
Bài 2(3 đ): GT: Hình thoi ABCD có AD=10cm ,
KL: SABCD=? (0, 25đ)
Chứng minh
Kẻ . Gọi I là điểm đối xứng với B qua AD (0, 25 đ)
( AD là đường trung trực của BI (0,25đ)
( HI=BH=BI và AB=AI
(ΔABI cân tại A(đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Phúc
Dung lượng: 33,29KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)