Đề_KTra_DSố9_Chương1
Chia sẻ bởi Phan Thi Kim Phượng |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề_KTra_DSố9_Chương1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ............................................................ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp:................ Môn: đại số 9
Điểm Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề số I
Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
I/() :
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính bằng
A. 3
B. - 3
C. 27
D. 9
Câu 2: Kết quả fép tính bằng A. 1
B. 3,5
C. 12,25
D. 0,78
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi A. x ≥ 6
B. Với mọi x
C. x ≤ 6
D. x ≠ 6
Câu 4: Kết quả phép tính bằng
A. 2 009, 348
B. 44,831
C. 2 009, 35
D. 2 009, 3484
Câu 5: Kết quả phép tính bằng A. 4
B. 14
C. 7
D. 2
Câu 6: Tìm khẳng định đúng A. Căn bậc hai của 0,0121 là - 0,11
B. Căn bậc hai của 0,0121 là 0,11
C. Không có căn bậc hai của 0,0121
D. Căn bậc hai của 0,0121 là ± 0,11Câu 7: Biểu thức có nghĩa khi
A. x < 0 B. x ≠ 0
C. Với mọi x D. x > 0Câu 8: Trong các số: - 8; 8; 64 A. Chỉ có số - 8 có căn bậc 3.
B. Chỉ có số 64 có căn bậc 3.
C. Cả ba số đều có căn bậc 3.
D. Chỉ có số 8 có căn bậc
II/ ()
Câu 1( 2 điểm ): áp dụng qui tắc liên hệ giữa fép khai fương và fép nhân, chia tính:
a) = b) =
Câu 2( 1,5 điểm ): Giải phương trình + 7 = 31
Câu 3( 1,5 điểm ): Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A b) Tính với a = 3.
Câu 4(1điểm):Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x - 2 +5
đáp án đề số i
kt 45` - đại số 9 - bài số 1
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 đến câu 8 : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm : = 4 điểm
1. A 2. B 3. A 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C
TỰ LUẬN
Câu 1 ( 2 điểm ):
a) = = = 3. 6 = 18 ( mỗi bước cho 0,25 điểm = 1 điểm )
b) = = 5 (bước đầu cho 0,5 điểm; mỗi bước sau 0,25đ = 1 điểm )
Câu 2 ( 1,5 điểm ):
+ 7 = 31 Đặt ĐK: x ≥ 0 ( 0,5 điểm )
( 4= 24 ( 0,5 điểm )
( = 6 ( 0,5 điểm )
( x = 36 ( 0,5 điểm )
Câu 3 ( 1,5 điểm ):
a) Đặt ĐK: a > 0 và a ≠ 1 (0,25 điểm )
A = = = = 7a (0,75 )
b) A = 7a = 7.3 = 21 ( 0,5 điểm )
( Nếu HS thay trực tiếp a = 3 vào biểu thức A và tính đúng chỉ cho 1 điểm )
Câu 4(1đ): Ta có A= ( - 1)2 + 4 = ( - 1)2 + 4
Ta có ( - 1)2
Lớp:................ Môn: đại số 9
Điểm Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề số I
Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
I/() :
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính bằng
A. 3
B. - 3
C. 27
D. 9
Câu 2: Kết quả fép tính bằng A. 1
B. 3,5
C. 12,25
D. 0,78
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi A. x ≥ 6
B. Với mọi x
C. x ≤ 6
D. x ≠ 6
Câu 4: Kết quả phép tính bằng
A. 2 009, 348
B. 44,831
C. 2 009, 35
D. 2 009, 3484
Câu 5: Kết quả phép tính bằng A. 4
B. 14
C. 7
D. 2
Câu 6: Tìm khẳng định đúng A. Căn bậc hai của 0,0121 là - 0,11
B. Căn bậc hai của 0,0121 là 0,11
C. Không có căn bậc hai của 0,0121
D. Căn bậc hai của 0,0121 là ± 0,11Câu 7: Biểu thức có nghĩa khi
A. x < 0 B. x ≠ 0
C. Với mọi x D. x > 0Câu 8: Trong các số: - 8; 8; 64 A. Chỉ có số - 8 có căn bậc 3.
B. Chỉ có số 64 có căn bậc 3.
C. Cả ba số đều có căn bậc 3.
D. Chỉ có số 8 có căn bậc
II/ ()
Câu 1( 2 điểm ): áp dụng qui tắc liên hệ giữa fép khai fương và fép nhân, chia tính:
a) = b) =
Câu 2( 1,5 điểm ): Giải phương trình + 7 = 31
Câu 3( 1,5 điểm ): Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A b) Tính với a = 3.
Câu 4(1điểm):Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x - 2 +5
đáp án đề số i
kt 45` - đại số 9 - bài số 1
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 đến câu 8 : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm : = 4 điểm
1. A 2. B 3. A 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C
TỰ LUẬN
Câu 1 ( 2 điểm ):
a) = = = 3. 6 = 18 ( mỗi bước cho 0,25 điểm = 1 điểm )
b) = = 5 (bước đầu cho 0,5 điểm; mỗi bước sau 0,25đ = 1 điểm )
Câu 2 ( 1,5 điểm ):
+ 7 = 31 Đặt ĐK: x ≥ 0 ( 0,5 điểm )
( 4= 24 ( 0,5 điểm )
( = 6 ( 0,5 điểm )
( x = 36 ( 0,5 điểm )
Câu 3 ( 1,5 điểm ):
a) Đặt ĐK: a > 0 và a ≠ 1 (0,25 điểm )
A = = = = 7a (0,75 )
b) A = 7a = 7.3 = 21 ( 0,5 điểm )
( Nếu HS thay trực tiếp a = 3 vào biểu thức A và tính đúng chỉ cho 1 điểm )
Câu 4(1đ): Ta có A= ( - 1)2 + 4 = ( - 1)2 + 4
Ta có ( - 1)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Kim Phượng
Dung lượng: 181,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)