Dề KTHKII Môn Toán 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Dề KTHKII Môn Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục –Đào tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Bến Tre Môn TOÁN – Lớp 9
Thời gian:90 ph (không kể phát đề)
I- TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 20 phút (3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1
B. 3x = -1
C. 3x – 2y – z = 0
D. + y = 3
Câu 2 : Phương trình bậc hai ẩn x : x2 + 2m x + 9 = 0 có nghiệm số kép khi m = ?
A. 3
B. -3
C. 3 hoặc -3
D. 9 hoặc -9
Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x - y = -3
B. x + 4y = 2
C. x - 2y = 5
D. x -2y = 1
Câu 4: Đồ thị hàm số y= ax2 đi qua điểm A( -1; 2 ) thì a là :
A. -2 B. C. 2 D.
Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi :
A. m = - 6
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 6
Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. mọi giá trị của m.
B. m ≠ - 2.
C. m ≠ 2.
D. m ≠ 1.
Câu 7: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O) và sđ = 1200
a/ Số đo góc ACB bằng:
A. 300 B. 600 C. 1200 D. 450
b/ Số đo góc DAB bằng:
A. 1200; B. 300 C. 600 D. 2400
Câu 8: Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong một đường tròn nếu:
A. B.
C. MNPQ là hình thang cân. D. MNPQ là hình thoi
Câu 9: Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 2 cm là
A. 1 cm B. cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 10: Cho AB là dây cung của đường tròn (O; 3 cm). Biết AB = 3 cm , số đo của cung nhỏ AB là:
A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900
Câu 11: Cung MN của đường tròn (O; R) có số đo là 900. Vậy diện tích hình quạt AOB là:
A. ; B. C. D.
II- PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 60 phút ( 7,0 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 - 4x + 3 = 0 b)
Bài 2: Cho hai hàm y = x2 (P) và y = - x + 2 (D)
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Viết phương trình đường thẳng (D’) song song với (D) và cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng -1
Bài 3 : Cho phương trình x2 + (m – 2)x - m + 1 = 0.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là x1 = 2. Tìm nghiệm còn lại.
c) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
d) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 + x22 – 6x1x2 .
Bài 4 : Cho đường tròn (O, R ) và một dây cung AC = R. Trên cung lớn AC lấy điểm B bất kỳ. Phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại M và cắt (O) tại K.
a) Chứng minh: OK AC
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Chứng minh: BM là tia phân giác của góc OBH.
c) Chứng minh: KC2 = KM . KB
d) Tính diện tích hình viên phân chắn cung nhỏ AC của đường tròn (O) theo R .
-HẾT-
Sở Giáo dục –Đào tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Bến Tre Môn
Bến Tre Môn TOÁN – Lớp 9
Thời gian:90 ph (không kể phát đề)
I- TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 20 phút (3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1
B. 3x = -1
C. 3x – 2y – z = 0
D. + y = 3
Câu 2 : Phương trình bậc hai ẩn x : x2 + 2m x + 9 = 0 có nghiệm số kép khi m = ?
A. 3
B. -3
C. 3 hoặc -3
D. 9 hoặc -9
Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x - y = -3
B. x + 4y = 2
C. x - 2y = 5
D. x -2y = 1
Câu 4: Đồ thị hàm số y= ax2 đi qua điểm A( -1; 2 ) thì a là :
A. -2 B. C. 2 D.
Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi :
A. m = - 6
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 6
Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. mọi giá trị của m.
B. m ≠ - 2.
C. m ≠ 2.
D. m ≠ 1.
Câu 7: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O) và sđ = 1200
a/ Số đo góc ACB bằng:
A. 300 B. 600 C. 1200 D. 450
b/ Số đo góc DAB bằng:
A. 1200; B. 300 C. 600 D. 2400
Câu 8: Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong một đường tròn nếu:
A. B.
C. MNPQ là hình thang cân. D. MNPQ là hình thoi
Câu 9: Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 2 cm là
A. 1 cm B. cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 10: Cho AB là dây cung của đường tròn (O; 3 cm). Biết AB = 3 cm , số đo của cung nhỏ AB là:
A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900
Câu 11: Cung MN của đường tròn (O; R) có số đo là 900. Vậy diện tích hình quạt AOB là:
A. ; B. C. D.
II- PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 60 phút ( 7,0 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 - 4x + 3 = 0 b)
Bài 2: Cho hai hàm y = x2 (P) và y = - x + 2 (D)
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Viết phương trình đường thẳng (D’) song song với (D) và cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng -1
Bài 3 : Cho phương trình x2 + (m – 2)x - m + 1 = 0.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là x1 = 2. Tìm nghiệm còn lại.
c) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
d) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 + x22 – 6x1x2 .
Bài 4 : Cho đường tròn (O, R ) và một dây cung AC = R. Trên cung lớn AC lấy điểm B bất kỳ. Phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại M và cắt (O) tại K.
a) Chứng minh: OK AC
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Chứng minh: BM là tia phân giác của góc OBH.
c) Chứng minh: KC2 = KM . KB
d) Tính diện tích hình viên phân chắn cung nhỏ AC của đường tròn (O) theo R .
-HẾT-
Sở Giáo dục –Đào tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Bến Tre Môn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Vũ
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)