De KTHK II Dia 6- Tien
Chia sẻ bởi Trần Dũng Tiến |
Ngày 16/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: De KTHK II Dia 6- Tien thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài 45 phút
Chủ đề /Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp thấp
Cấp cao
Chủ đề: 1
Lớp nước
Khái niệm Sông, lưu vực sông. lợi ích của sông mang lại
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
-Số câu: 1
-Số điềm:3
-Tỉ lệ:30 %
-Số câu:1
-Số điềm:3
-Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề: 2. Lớp vỏ khí, thời tiết khí hậu, từng đới khí hậu trên Trái Đất .
- Nêu khái niệm thời tiết và khí hậu, các đới khí hậu trên Trái Đất.
Phân biệt được thời tiết và khí hậu khác nhau ở điểm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
-Số câu :1/5+1
-Số điểm: 4
-Tỉ lệ:30 %
-Số câu:1/5
-Số điểm: 1
-Tỉ lệ:20 %
-Số câu :2
-Số điểm:5
-Tỉ lệ:50 %
Chủ đề:3
Địa lí các châu lục.
Biết các chủng tộc trên thế giới
- So Sánh các hình thái của các chủng tộc trên thế giới.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
-Số câu :1/5
-Số điểm:1
-Tỉ lệ:10 %
-Số câu: 1/5
-Số điểm:1
-Tỉ lệ:20 %
-Số câu :1
-Số điểm:2
-Tỉ lệ: 20%
T. số câu:
T. số điểm:
Tỉ lệ: %
-TSố câu: 1/5+1/5+1
-TSố điềm:5
-Tỉ lệ: 50 %
-TSố câu:1
-TSố điềm:3
-Tỉ lệ:30 %
-Số câu:1/5
-Số điềm:1
-Tỉ lệ: 10 %
-Số câu:1/5
-Số điềm:1
-Tỉ lệ:10 %
Số câu :4
-Số điểm:10
-Tỉ lệ100: %
TRƯỜNG TH&THCS HƯNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
Thời gian: 45 phút
Đề ra:
Câu 1: Hãy nêu khái niệm về sông , Lưu vục sông, hệ thống sông và lợi ích của sông ? (3đ)
Câu 2: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì ? Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào? (2đ)
Câu 3: Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu trên Trái đất? (3đ)
Câu 4: Nêu tên các chủng tộc trên thế giới và cho biết đặc điểm hình thái của các chủng tộc đó? (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1:
(0,5đ) - Là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
(0.5đ) - Tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
(0.5đ) - Lưu vực sông là các vùng đất xung quanh thường xuyên cung cấp nước cho sông
(0.5đ) - Sông chính kết hợp vói phụ lưu và chi lưu hợp thành hệ thống sông
(1.0đ) - Lợi ích : + Cung cấp nước tưới tiêu cho nông nghiệp và đời sống...
+ Cung cấp nguồn lợi thủy sản ....
+ Nguồn tiềm năng về thủy điện....
Câu 2:
(0.5đ) - Thời tiết là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn.
(0.5đ) - Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong nhiều năm .
(1.0đ) - Khác nhau: Thời tiết biểu hiện trong một thời gian ngắn, khí hậu biểu hiện trong một thời gian dài.
Câu 3:
(1.0đ) - Đới nóng : - Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc
(1.0đ) - Đới ôn hoà : - Nằm từ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài 45 phút
Chủ đề /Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp thấp
Cấp cao
Chủ đề: 1
Lớp nước
Khái niệm Sông, lưu vực sông. lợi ích của sông mang lại
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
-Số câu: 1
-Số điềm:3
-Tỉ lệ:30 %
-Số câu:1
-Số điềm:3
-Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề: 2. Lớp vỏ khí, thời tiết khí hậu, từng đới khí hậu trên Trái Đất .
- Nêu khái niệm thời tiết và khí hậu, các đới khí hậu trên Trái Đất.
Phân biệt được thời tiết và khí hậu khác nhau ở điểm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
-Số câu :1/5+1
-Số điểm: 4
-Tỉ lệ:30 %
-Số câu:1/5
-Số điểm: 1
-Tỉ lệ:20 %
-Số câu :2
-Số điểm:5
-Tỉ lệ:50 %
Chủ đề:3
Địa lí các châu lục.
Biết các chủng tộc trên thế giới
- So Sánh các hình thái của các chủng tộc trên thế giới.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
-Số câu :1/5
-Số điểm:1
-Tỉ lệ:10 %
-Số câu: 1/5
-Số điểm:1
-Tỉ lệ:20 %
-Số câu :1
-Số điểm:2
-Tỉ lệ: 20%
T. số câu:
T. số điểm:
Tỉ lệ: %
-TSố câu: 1/5+1/5+1
-TSố điềm:5
-Tỉ lệ: 50 %
-TSố câu:1
-TSố điềm:3
-Tỉ lệ:30 %
-Số câu:1/5
-Số điềm:1
-Tỉ lệ: 10 %
-Số câu:1/5
-Số điềm:1
-Tỉ lệ:10 %
Số câu :4
-Số điểm:10
-Tỉ lệ100: %
TRƯỜNG TH&THCS HƯNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
Thời gian: 45 phút
Đề ra:
Câu 1: Hãy nêu khái niệm về sông , Lưu vục sông, hệ thống sông và lợi ích của sông ? (3đ)
Câu 2: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì ? Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào? (2đ)
Câu 3: Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu trên Trái đất? (3đ)
Câu 4: Nêu tên các chủng tộc trên thế giới và cho biết đặc điểm hình thái của các chủng tộc đó? (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1:
(0,5đ) - Là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
(0.5đ) - Tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
(0.5đ) - Lưu vực sông là các vùng đất xung quanh thường xuyên cung cấp nước cho sông
(0.5đ) - Sông chính kết hợp vói phụ lưu và chi lưu hợp thành hệ thống sông
(1.0đ) - Lợi ích : + Cung cấp nước tưới tiêu cho nông nghiệp và đời sống...
+ Cung cấp nguồn lợi thủy sản ....
+ Nguồn tiềm năng về thủy điện....
Câu 2:
(0.5đ) - Thời tiết là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn.
(0.5đ) - Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong nhiều năm .
(1.0đ) - Khác nhau: Thời tiết biểu hiện trong một thời gian ngắn, khí hậu biểu hiện trong một thời gian dài.
Câu 3:
(1.0đ) - Đới nóng : - Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc
(1.0đ) - Đới ôn hoà : - Nằm từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Dũng Tiến
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)