đề KTDK toán lớp 2 cuối kỳ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
167
Chia sẻ tài liệu: đề KTDK toán lớp 2 cuối kỳ 1 thuộc Tự nhiên và xã hội 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp 2A… Thứ ngày tháng năm 2009
Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
(Thời gian 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
…………………………….
…………………………………………………………….
46
Chín mươi tám
……………………………….
…………………………………………………………
37
? (1điểm)
a) + 7 b) +7
+ 5
c) - 9 d) - 7
Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống: (1điểm)
a) 8 + 4 = 13 b) 15 – 9 = 6
c) 7 + 9 = 16 d) 13 – 6 = 8
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1điểm)
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
a) Số hình tam giác trong hình vẽ là
A. 4 B. 3
C. 32 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
46 + 25 80 – 47 37 + 48 63 – 28
……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. ………………
………. ……… ……… ……….
2. Tìm x : (1 điểm)
x + 22 = 40 x – 5 = 5
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….
3. Bài toán : (2 điểm)
Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
4. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ
tư
Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Trong tháng 12:
Có ………………. ngày thứ hai
Các ngày thứ hai là ngày ………………………………………………………………………….
Ngày 5 tháng 12 là thứ ………………………………………….
Có tất cả …………………… ngày
......................... Hết ..................
Lớp 2A… Thứ ngày tháng năm 2009
Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
(Thời gian 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
…………………………….
…………………………………………………………….
46
Chín mươi tám
……………………………….
…………………………………………………………
37
? (1điểm)
a) + 7 b) +7
+ 5
c) - 9 d) - 7
Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống: (1điểm)
a) 8 + 4 = 13 b) 15 – 9 = 6
c) 7 + 9 = 16 d) 13 – 6 = 8
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1điểm)
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
a) Số hình tam giác trong hình vẽ là
A. 4 B. 3
C. 32 D. 1
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
46 + 25 80 – 47 37 + 48 63 – 28
……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. ………………
………. ……… ……… ……….
2. Tìm x : (1 điểm)
x + 22 = 40 x – 5 = 5
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….
3. Bài toán : (2 điểm)
Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
4. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ
tư
Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Trong tháng 12:
Có ………………. ngày thứ hai
Các ngày thứ hai là ngày ………………………………………………………………………….
Ngày 5 tháng 12 là thứ ………………………………………….
Có tất cả …………………… ngày
......................... Hết ..................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường Dũng
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)