Đề KTDK lan 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
160
Chia sẻ tài liệu: Đề KTDK lan 2 thuộc Tự nhiên và xã hội 1
Nội dung tài liệu:
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Toán lớp 3 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 3.......
Điểm bài thi
Điểm bài thi10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi
Bài thi
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a.234 + 168 b. 895 – 654 c. 71 x 6 d.96 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính
a. 25 x 4 + 54 d. 63 : 3 x 5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một cửa hàng có 84 kg gạo và đã bán được số gạo đó ? Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt: Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
B C
a) Góc có đỉnh.............................là góc vuông
b) Góc có đỉnh.............................là góc không vuông
A D
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé là 8. số lớn là 32.Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho giờ = .......... phút.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 25 C. 30
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ
Bài 3: (2.0đ)
Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm.
Điền đúng: A,B cho 1.0 đ
Điền đúng: C,D cho 1.0 đ
Bài 5: (2 điểm).
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ
Bài 3: (2.0đ)
Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm.
a.Điền đúng: A,B cho 1.0 đ
b.Điền đúng: C,D cho 1.0 đ
Bài 5: (2 điểm).
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ
Bài 3: (2.0đ)
Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm
Môn : Toán lớp 3 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 3.......
Điểm bài thi
Điểm bài thi10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi
Bài thi
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a.234 + 168 b. 895 – 654 c. 71 x 6 d.96 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính
a. 25 x 4 + 54 d. 63 : 3 x 5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một cửa hàng có 84 kg gạo và đã bán được số gạo đó ? Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt: Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
B C
a) Góc có đỉnh.............................là góc vuông
b) Góc có đỉnh.............................là góc không vuông
A D
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé là 8. số lớn là 32.Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho giờ = .......... phút.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 25 C. 30
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ
Bài 3: (2.0đ)
Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm.
Điền đúng: A,B cho 1.0 đ
Điền đúng: C,D cho 1.0 đ
Bài 5: (2 điểm).
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ
Bài 3: (2.0đ)
Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm.
a.Điền đúng: A,B cho 1.0 đ
b.Điền đúng: C,D cho 1.0 đ
Bài 5: (2 điểm).
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán lớp 3
Bài 1: (2.0đ)
Mỗi bài đúng cho 0,5 đ; Nếu đặt sai phép tính,... trừ 0.25 đ
Bài 2: (2.0đ).
Mỗi bài đúng cho 1.0 đ. Nếu đặt sai hoặc thiếu một bước tính,...... trừ 0.25 đ
Bài 3: (2.0đ)
Bài giải: Cửa hàng đã bán số gạo đó là: (0.5 điểm)
84 : 4 = 21(kg) (1.0 điểm)
Đáp số: 21 kg (0.5 điểm)
Bài 4: (2.0điểm).
Khoanh đúng mỗi bài cho 1.0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường Dũng
Dung lượng: 1,13MB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)