Đề Kt tuần 15
Chia sẻ bởi Trương Văn Luyện |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề Kt tuần 15 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTNT KON PLÔNG
TỔ TOÁN – LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán (Phân môn hình học)
Lớp: 8 – Tuần: 15
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TNKQ
TL
TL
1. Tứ giác
Tính số đo của 1 góc khi biết số đo của 3 góc
Câu
Số điểm
C1
0,5
1
0,5
2. Đường trung bình của tam giác, hình thang
Vẽ hình đúng. Tính được đường TB của tam giác hình thang. Tính được đường chéo, chu vi, diện tích của hình vuông
Câu
Số điểm
C7,8,9
3,5
3
3,5
3. Trục đối xứng
Nhận biết trục đối xứng của một hình
Câu
Số điểm
C3
0,5
1
0,5
4. Các loại tứ giác
Nhận biết tứ giác là hình vuông, HBH, nhận biết tính chất HBH
Chứng minh được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật
Câu
Số điểm
C2,4,5,6
2
C9a,b
3,5
6
5,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5
1
0,5
3
3,5
2
3,5
11
10
TRƯỜNG PTDTNT KON PLÔNG
TỔ TOÁN – LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán (Phân môn hình học)
Lớp: 8 – Tuần: 15
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
Đề bài
I. Trắc nghiệm (3đ).
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án theo em là đúng.
Câu 1. Tứ giác ABCD có thì:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Hình chữ nhật có ..................................... là hình vuông.
Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo cắt nhau.
Câu 3. Tam giác cân có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 1; B. 2 ; C. 3; D. Vô số.
Câu 4. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là :
Hình chữ nhật; B. Hình bình hành;
C. Hình vuông; D. Hình thoi.
Câu 5. Hai đường chéo của hình bình hành có tính chất :
A. Bằng nhau; B. Là tia phân giác của các góc.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 6. Hình vuông là:
A. Hình thang có một góc vuông; B. Tứ giác có bốn góc vuông;
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông; D. Có bốn cạnh bằng nhau.
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (1đ). Độ dài hai đáy của một hình thang là 18cm và 12cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó.
Câu 8 (2đ). Cho hình vuông ABCD, có cạnh bằng 4cm.
a. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
b. Tính độ dài đường chéo của hình vuông đó.
Câu 9 (4đ). Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ?
TRƯỜNG PTDTNT KON PLÔNG
TỔ TOÁN – LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán (Phân môn hình học)
Lớp: 8 – Tuần: 15
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
Đáp án
I. Trắc nghiệm
TỔ TOÁN – LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán (Phân môn hình học)
Lớp: 8 – Tuần: 15
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TNKQ
TL
TL
1. Tứ giác
Tính số đo của 1 góc khi biết số đo của 3 góc
Câu
Số điểm
C1
0,5
1
0,5
2. Đường trung bình của tam giác, hình thang
Vẽ hình đúng. Tính được đường TB của tam giác hình thang. Tính được đường chéo, chu vi, diện tích của hình vuông
Câu
Số điểm
C7,8,9
3,5
3
3,5
3. Trục đối xứng
Nhận biết trục đối xứng của một hình
Câu
Số điểm
C3
0,5
1
0,5
4. Các loại tứ giác
Nhận biết tứ giác là hình vuông, HBH, nhận biết tính chất HBH
Chứng minh được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật
Câu
Số điểm
C2,4,5,6
2
C9a,b
3,5
6
5,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5
1
0,5
3
3,5
2
3,5
11
10
TRƯỜNG PTDTNT KON PLÔNG
TỔ TOÁN – LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán (Phân môn hình học)
Lớp: 8 – Tuần: 15
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
Đề bài
I. Trắc nghiệm (3đ).
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án theo em là đúng.
Câu 1. Tứ giác ABCD có thì:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Hình chữ nhật có ..................................... là hình vuông.
Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo cắt nhau.
Câu 3. Tam giác cân có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 1; B. 2 ; C. 3; D. Vô số.
Câu 4. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là :
Hình chữ nhật; B. Hình bình hành;
C. Hình vuông; D. Hình thoi.
Câu 5. Hai đường chéo của hình bình hành có tính chất :
A. Bằng nhau; B. Là tia phân giác của các góc.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 6. Hình vuông là:
A. Hình thang có một góc vuông; B. Tứ giác có bốn góc vuông;
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông; D. Có bốn cạnh bằng nhau.
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (1đ). Độ dài hai đáy của một hình thang là 18cm và 12cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó.
Câu 8 (2đ). Cho hình vuông ABCD, có cạnh bằng 4cm.
a. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
b. Tính độ dài đường chéo của hình vuông đó.
Câu 9 (4đ). Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ?
TRƯỜNG PTDTNT KON PLÔNG
TỔ TOÁN – LÍ – TIN – CÔNG NGHỆ
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán (Phân môn hình học)
Lớp: 8 – Tuần: 15
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề )
Đáp án
I. Trắc nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Luyện
Dung lượng: 55,99KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)