De KT Trac nghiem HH 8.38-On tap Chuong IV
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: De KT Trac nghiem HH 8.38-On tap Chuong IV thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên:.............................................................Đề số 38:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
CHƯƠNG IV-HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG-HÌNH CHÓP ĐỀU
Ôn tập Chương IV
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (91) Mặt bên của hình chóp cụt là gì ?
a) Tam giác b) Hình thang
c) Hình chữ nhật d) Hình vuông
Câu 2 (92) Cho hình chóp cụt tam giác ABC.A’B’C’, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
a)A’B // AB b)AA’, BB’, CC’ đồng qui
c) CC’ cắt AB d)Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng
Câu 3 (93) Chọn câu tả lời đúng
Cho một hình lăng trụ đứng, đáy là tam
giác vuông có các kích thước như ở
hình vẽ bên. Diện tích toàn phần là:
a)420cm2
b) 840cm2
c) 240cm2
d) 105cm2
Câu 4 (94) Thể tích của một hình chóp đều là 252cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm. Thế thì diện tích đáy của nó là:
a)42cm2 b) 63cm2 c) 90cm2 d) 126cm2
Câu 5 (95) Nếu 3 kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên k lần, thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ?
a) k b) k2 c) k3 d) k4
Câu 6 (96) Chọn câu trả lời đúng.
Nếu các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c (cùng đơn vị dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
a) V = (a + b) x 2 x c b) V = (a + b) x 2 x b
c) V = a x b + c d) V = a x b x c
Câu 7 (97) Chọn câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều ca, thể tích lần lượt là: 5m, 3m, 30m3. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật này là:
a)2m b) 1m c) m d) 3m
Câu 8 (98) Chọn câu trả lời đúng.
Xét bài toán: Một hình lập phương có thể tích là 216cm3. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
Sắp xếp các ý sau một cách hợp lý để có lời giải bài toán trên
Diện tích một mặt là a2 = 36(cm2)
Thể tích V = a3 = 216, a3 = 23.33 = (2.3)3 ( a = 6 (cm)
Diện tích toàn phần hình lập phương đó là: 36.6 = 216 (cm2)
a) (1), (2), (3) b) (1), (3), (2)
c) (2), (1), (3) d) (2), (3), (1)
Câu 9 (99) Chọn câu trả lời đúng
Một hình hộp chữ nhật có:
a) 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh b) 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
c) 6 mặt, 12 cạnh, 12 đỉnh d) 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
Câu 10 (100) Chọn câu trả lời sai
Quan sát hình bên, ABCD.A’B’C’D’
là hình hộp chữ nhật. Ta có:
AB // C’D’
A’B’ // mp(DCC’D’)
mp(ABB’A’) // mp(DCC’D’)
A’B’ // mp(AA’B’B)
Câu 11 (101) Chọn câu trả lời đúng
Một lăng trụ đứng có 8 mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình:
a) Bát giác b) Tứ giác c) Lục giác d) Ngũ giác
Câu 12 (102) Chọn câu trả lời đúng
Hình lăng trụ ở hình bên có các kích
thước như trên hình vẽ và có thể tích
là 54cm3. Tính x:
a) x = 5cm b) x = 3cm
c) x = 1,5cm d) x = 6cm
Câu 13 (103) Chọn câu trả lời đứng
Lăng trụ đứng có kích thước như ở
hình vẽ bên. Thể tích của nó là:
a) 96cm3
b) 56cm3
c) 48cm3
d) 24cm3
Câu 14 (104) Chọn câu trả lời đúng
Cho hình lập phương có cạnh là a, chỉ ra một câu sai
Hình lập phương đó có V = a3
Hình lập phương đó có Sxq = 16a2
Hình lập phương đó có Stp = 6a2
Hình lập phương đó có đường chéo bằng a
Câu 15 (105) Chọn câu trả lời đúng
Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác
có các kích thước ghi ở hình bên.
Diện tích toàn phần là:
a) 528cm2 b) 264cm2
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
CHƯƠNG IV-HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG-HÌNH CHÓP ĐỀU
Ôn tập Chương IV
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (91) Mặt bên của hình chóp cụt là gì ?
a) Tam giác b) Hình thang
c) Hình chữ nhật d) Hình vuông
Câu 2 (92) Cho hình chóp cụt tam giác ABC.A’B’C’, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
a)A’B // AB b)AA’, BB’, CC’ đồng qui
c) CC’ cắt AB d)Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng
Câu 3 (93) Chọn câu tả lời đúng
Cho một hình lăng trụ đứng, đáy là tam
giác vuông có các kích thước như ở
hình vẽ bên. Diện tích toàn phần là:
a)420cm2
b) 840cm2
c) 240cm2
d) 105cm2
Câu 4 (94) Thể tích của một hình chóp đều là 252cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm. Thế thì diện tích đáy của nó là:
a)42cm2 b) 63cm2 c) 90cm2 d) 126cm2
Câu 5 (95) Nếu 3 kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên k lần, thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ?
a) k b) k2 c) k3 d) k4
Câu 6 (96) Chọn câu trả lời đúng.
Nếu các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c (cùng đơn vị dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
a) V = (a + b) x 2 x c b) V = (a + b) x 2 x b
c) V = a x b + c d) V = a x b x c
Câu 7 (97) Chọn câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều ca, thể tích lần lượt là: 5m, 3m, 30m3. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật này là:
a)2m b) 1m c) m d) 3m
Câu 8 (98) Chọn câu trả lời đúng.
Xét bài toán: Một hình lập phương có thể tích là 216cm3. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
Sắp xếp các ý sau một cách hợp lý để có lời giải bài toán trên
Diện tích một mặt là a2 = 36(cm2)
Thể tích V = a3 = 216, a3 = 23.33 = (2.3)3 ( a = 6 (cm)
Diện tích toàn phần hình lập phương đó là: 36.6 = 216 (cm2)
a) (1), (2), (3) b) (1), (3), (2)
c) (2), (1), (3) d) (2), (3), (1)
Câu 9 (99) Chọn câu trả lời đúng
Một hình hộp chữ nhật có:
a) 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh b) 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
c) 6 mặt, 12 cạnh, 12 đỉnh d) 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
Câu 10 (100) Chọn câu trả lời sai
Quan sát hình bên, ABCD.A’B’C’D’
là hình hộp chữ nhật. Ta có:
AB // C’D’
A’B’ // mp(DCC’D’)
mp(ABB’A’) // mp(DCC’D’)
A’B’ // mp(AA’B’B)
Câu 11 (101) Chọn câu trả lời đúng
Một lăng trụ đứng có 8 mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình:
a) Bát giác b) Tứ giác c) Lục giác d) Ngũ giác
Câu 12 (102) Chọn câu trả lời đúng
Hình lăng trụ ở hình bên có các kích
thước như trên hình vẽ và có thể tích
là 54cm3. Tính x:
a) x = 5cm b) x = 3cm
c) x = 1,5cm d) x = 6cm
Câu 13 (103) Chọn câu trả lời đứng
Lăng trụ đứng có kích thước như ở
hình vẽ bên. Thể tích của nó là:
a) 96cm3
b) 56cm3
c) 48cm3
d) 24cm3
Câu 14 (104) Chọn câu trả lời đúng
Cho hình lập phương có cạnh là a, chỉ ra một câu sai
Hình lập phương đó có V = a3
Hình lập phương đó có Sxq = 16a2
Hình lập phương đó có Stp = 6a2
Hình lập phương đó có đường chéo bằng a
Câu 15 (105) Chọn câu trả lời đúng
Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác
có các kích thước ghi ở hình bên.
Diện tích toàn phần là:
a) 528cm2 b) 264cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)