De KT Trac nghiem HH 8.36
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: De KT Trac nghiem HH 8.36 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên:.............................................................Đề số 36:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
CHƯƠNG IV-HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG-HÌNH CHÓP ĐỀU
Diện tích xung quanh hình chóp đều
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (71) Chọn câu trả lời đúng
Hình chóp cụt đều có 2p, 2p’ lần lượt là chu vi của hai đáy, d là chiều cao của hình thang (mặt bên), diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều được tính theo công thức:
a) Sxq = 2(p + p’).d b) Sxq = (p + p’).d
c) Sxq = p.p’.d d)Sxq = (p + p’).d
Câu 2 (72) Chọn câu trả lời đúng
Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh là 30cm2 , trung đoạn là 5cm. Độ dài cạnh đáy là:
a) 6cm b) 12cm
c) 3cm 4) 1,5cm
Câu 3 (73) Chọn câu trả lời đúng
Hình chóp tam giác đều (hình bên)
có diện tích toàn phần là 25(cm2)
Ta có:
a) x = 5 b) x = 25
c) x = 2,5 d) x = 5
Câu 4 (74) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
a) a2 b) 2a2 c)a2(+1) d)2a2
Câu 5 (75) Một tứ diện đều có cạnh bằng 2, có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu ?
a) 8 b) 16 c) 4 4) 4
Câu 6 (76) Bốn đỉnh của một hình lập
phương là đỉnh của một chóp tam giác
đều. Tìm tỷ số diện tích toàn phần của
hình lập phương và diện tích toàn phần
của hình chóp tam giác đều.
a) b)
c) 4 d)
Câu 7 (77) Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy băng 144cm2, cạnh bên 10cm. Diện tích toàn phần của hình chóp này là:
a) 384cm2 b) 336cm2 c) 240cm2 4)Một kết quả khác
Câu 8 (78) Một hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và 2a. Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao của hình chóp cụt là:
a) b) c) d) a
Câu 9 (79) Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt bên là những tam giác cân, cạnh đáy bằng 7dm, chiều cao bằng dm. Độ dài cạnh bên của hình chóp là một trong các số sau:
a) 5dm b) 7dm c) 6dm d) 5,5dm
Câu 10 (80) Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình chóp đó là:
a) a2 b)2a2 c) 4a2 d) 4a2
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
CHƯƠNG IV-HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG-HÌNH CHÓP ĐỀU
Diện tích xung quanh hình chóp đều
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (71) Chọn câu trả lời đúng
Hình chóp cụt đều có 2p, 2p’ lần lượt là chu vi của hai đáy, d là chiều cao của hình thang (mặt bên), diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều được tính theo công thức:
a) Sxq = 2(p + p’).d b) Sxq = (p + p’).d
c) Sxq = p.p’.d d)Sxq = (p + p’).d
Câu 2 (72) Chọn câu trả lời đúng
Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh là 30cm2 , trung đoạn là 5cm. Độ dài cạnh đáy là:
a) 6cm b) 12cm
c) 3cm 4) 1,5cm
Câu 3 (73) Chọn câu trả lời đúng
Hình chóp tam giác đều (hình bên)
có diện tích toàn phần là 25(cm2)
Ta có:
a) x = 5 b) x = 25
c) x = 2,5 d) x = 5
Câu 4 (74) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
a) a2 b) 2a2 c)a2(+1) d)2a2
Câu 5 (75) Một tứ diện đều có cạnh bằng 2, có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu ?
a) 8 b) 16 c) 4 4) 4
Câu 6 (76) Bốn đỉnh của một hình lập
phương là đỉnh của một chóp tam giác
đều. Tìm tỷ số diện tích toàn phần của
hình lập phương và diện tích toàn phần
của hình chóp tam giác đều.
a) b)
c) 4 d)
Câu 7 (77) Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy băng 144cm2, cạnh bên 10cm. Diện tích toàn phần của hình chóp này là:
a) 384cm2 b) 336cm2 c) 240cm2 4)Một kết quả khác
Câu 8 (78) Một hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và 2a. Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao của hình chóp cụt là:
a) b) c) d) a
Câu 9 (79) Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt bên là những tam giác cân, cạnh đáy bằng 7dm, chiều cao bằng dm. Độ dài cạnh bên của hình chóp là một trong các số sau:
a) 5dm b) 7dm c) 6dm d) 5,5dm
Câu 10 (80) Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình chóp đó là:
a) a2 b)2a2 c) 4a2 d) 4a2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)