De KT Trac nghiem HH 8.18

Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương | Ngày 13/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: De KT Trac nghiem HH 8.18 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và Tên:.............................................................Đề số 18:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
Diện tích đa giác
Điểm
Lời phê của thầy giáo





Câu 1 (51) An vẽ một tấm bia lên mặt đồng hồ hình vuông, dùng các vị trĩ chỉ giờ làm đường biên (xem hình). Nếu t là diện tích của một trong 8 ô miền  như miền giữa 12 giờ và 1 giờ, và q là diện tích của một trong 4 tứ giác ở góc như tứ giác giữa 1 giờ và 2 giờ, thế thì 
a/ b/
c/ d/
Câu 2 (52) Cho lục giác đều P1P2P3P4P5P6 có trong đoạn (khoảng cách từ tâm tới trung điểm của mỗi cạnh) là 2, và Qi là tring điểm của các cạnh Pi, Pi+1với i = 1, 2, 3, 4. Hãy tính diện tích của tứ giác Q1Q2Q3Q4
a/6 b/2 c/ d/
Câu 3 (53) Chọn câu trả lời đúng A B
Cho hình bên
a/ SABCDEF = SABCD + SAEF
b/ SABCDE = SABCD + SADF + SAEF
c/ SABCDEF = SABCD + SADE + SAEF F C
d/ SABCDEF = SABCD + SADE
E D

Câu 4 (54) Chọn câu trả lời sai B C
Cho hình bên
a/ SABEF = SABF + SBFE
b/ SABCDEF = SABF + SBCDE + SBEF
c/ SBCDEF = SBFE + SBCDE A D
d/ SABEF = SABF + SBCD
F E
Câu 5 (55) Ngũ Giác lồi ABCDE có , EA = AB = BC = 2 và CD = DE = 4. Tìm diện tích của ngũ giác. D
a/ 10
b/ 
c/ 15
d/ E C

A B



Câu 6 (56) ABCDE là một ngũ giác đều. AP; AQ; AR lần lượt là đường vuông góc hạ từ A tới CD; CB kéo dài và DE kéo dài. Gọi O là tâm ngũ giác. Cho biết OP = 1, thế thì OA + AQ + AR bằng:
A
a/3
b/1+ R Q
c/4 E O B
d/2+ 1

D P C
Câu 7 (57) Tính diện tích của hình chữ nhật bên
a/S = 
b/S = 
c/S =  a
d/Cả 3 câu trên đều sai


Câu 8 (58) Diện tích S của phần viền xung quanh được giới hạn bởi hai hình chữ nhật được tính theo b và x là:
a/ S = 4x2 + 6bx
b/ S = 4x2 + 4bx x
c/ S = 4x2 - 6bx x
d/Cả ba câu trên đều sai b

2b

Câu 9 (59) Cho ABCD là hình vuông có cạnh a (M, N, P, Q là các trung điểm) Diện tích SSẫmmàu là: A M B

a/SSãm màu = 
b/SSãm màu =  Q N
c/SSãm màu = 
d/Tất cả các câu trên đều sai D P C
Câu 10 (60) Trong hình bên, các cặp cạnh AF, CD và AB, FE, BC, ED song song và đều có độ dài bằng 1. Ngoài ra:  A C
Diện tích hình bên là: 600 600
a/, b/1 B
c/ d/ F D
e/ 2 E

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 111,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)