De KT Trac nghiem HH 8.15

Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương | Ngày 13/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: De KT Trac nghiem HH 8.15 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và Tên:.............................................................Đề số 15:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
Diện tích tam giác
Điểm
Lời phê của thầy giáo





Câu 1 (21) Chọn câu trả lời đúng
Cho ABC có AM là đường trung tuyến. Ta có:
a/SABM = 2SABC b/ SABM = SABC
c/ SABC = 2SABM d/ SAMC = SABC
Câu 2 (22) Chọn câu trả lời sai
Cho (MNR có S trên cạnh NR sao cho NS = 2SR. Ta có:
a/SMNS = 2SMSR b/ SMNR = 3SMSR
c/ SMSR = SMNS d/ SMSR = SMNR
Câu 3 (23) Chọn câu trả lời đúng
Cho (EFH. G là trọng tâm của (AFH. Ta có:
a/SGEF = SGFH + SGEH b/ SGFH = SGEF + SGEH
c/ SGEH = SGEF + SGFH d/ SGFH = SGEF + SGFH
Câu 4 (24) Trong (ABC, trung tuyến AM và CN cắt nhau tại O, P là trung điểm của AC và MP cắt CN tại Q. Nếu diện tích (OMQ là n, thế thì diện tích (ABC là:
a/16n b/18n c/21n d/24n
Câu 5 (25) Trong ( tù ABC, AM = MB, MD ( BC, EC(BC. Nếu diện tích (ABC là 24, thế thì diện tích (BED là:
A
a/9 E
b/12 M
c/15
d/18
B D C
Câu 6 (26) Một ( có độ dài cạnh là số nguyên, chu vi là 8. Diện tích ( là:
a/ b/ c/ d/4
Câu 7 (27) Cho (ABC đều có cạnh bằng a, tính SBCDE

a/  E A D
b/ a
c/
d/
B C



Câu 8 (28) Tính diện tích S sẫm màu của ( nằm trong ( đều ABC có cạnh là a:
A
a/ 
b/ a
c/
d/Cả 3 câu đều sai

B C
Câu 9 (29) Cho (ABC, biết diện tích của ( là 20cm2 và cạnh BC là 8cm. Tính đường cao thuộc cạnh BC. Chọn kết quả đúng:
a/ hBC =  b/ hBC = 
c/ hBC =  d/ Một kết quả khác
Câu 10 (30) Cho (ABC, biết cạnh BC là 8(cm) và đường cao thuộc cạnh đó là 5(cm). Vẽ hình chữ nhật MNPQ thoả mãn M( ab và MA = MB, N ( AC và NA = NC. P, Q ( BC. So sánh diện tích của (ABC và diện tích hình chữ nhật MNPQ. Chọn kết quả đúng: A

a/S(ABC < SMNPQ
b/ S(ABC = SMNPQ M N
c/ S(ABC = 2SMNPQ
d/ Cả a, b, c đều sai

B Q P C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)