Đề KT + MT chương 2 đại 9
Chia sẻ bởi Phan Quốc PhƯơng |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KT + MT chương 2 đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 29 KIỂM TRA CHƯƠNG II
Soạn:
Giảng:
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính đồng biến ( nghịch biến) của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b
( a 0) với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mp Oxy và hệ thức tương ứng.
*Kỹ năng:
Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản trên và có kỷ năng vận dụng linh hoạt vào từng bài tập cụ thể chẳng hạn: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bỡi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số để hai hàm số là hàm bậc nhất có đồ thị song song, cắt nhau, trùng nhau.
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực trong kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
+GV: Đề, đáp án.
+HS: Ôn tập kiến thức chương II.Máy tính bỏ túi
C. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức(1’) :9A. 9B.
2. Ma trận đề :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- HS hiểu và chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số bậc nhất:
y =ax+b
dựa vào hệ số a
- HS nhận biết, xác định được hàm số bậc nhất: y = ax + b và xác định được hệ số a, b của chúng.
-HS vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất:
y=ax + b
- HS tìm được giá trị của a (hoặc b) khi biết giá trị tương ứng của x và y và hệ số b (hoặc hệ số a)
Số câu: 4
Số điểm: 6,0đ
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1(Bài 1)
Số điểm: 2,0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1 (Bài 2)
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2 (Bài3,4)
Số điểm: 3,0đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 4
Số điểm: 6,0đ
Tỉ lệ: 60%
2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau
(4 tiết + 1 tiết)
- HS hiểu và chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- HS biết vận dụng các điều kiện để tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng:
y =ax+b và y = a’x + b’
-HS viết được PT đường thẳng (d):
y = ax + b khi biết các điều kiện.
Số câu: 3
Số điểm 3,0
Tỉ lệ: 30,0 %
Số câu: 1 (Bài 7)
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 (Bài 5)
Số điểm: 1,0 đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 (Bài 6)
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Số câu 3
Số điểm 3,0
Tỉ lệ 30 %
3. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng. Đường thẳng đồng quy
HS tìm được toạ độ giao điểm của 2 đt biết cách chứng minh 3đt đồng quy
Số câu: 1
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Số câu: 1 (Bài 8)
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Số câu: 1
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Tổng số câu 7
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu:3
Số điểm: 5,0đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu 1:
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 20%
Số câu 8
Số điểm: 10
3. Đề bài
Bài 1: (2,0 đ) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định
Soạn:
Giảng:
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính đồng biến ( nghịch biến) của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b
( a 0) với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mp Oxy và hệ thức tương ứng.
*Kỹ năng:
Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản trên và có kỷ năng vận dụng linh hoạt vào từng bài tập cụ thể chẳng hạn: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bỡi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số để hai hàm số là hàm bậc nhất có đồ thị song song, cắt nhau, trùng nhau.
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực trong kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
+GV: Đề, đáp án.
+HS: Ôn tập kiến thức chương II.Máy tính bỏ túi
C. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức(1’) :9A. 9B.
2. Ma trận đề :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- HS hiểu và chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số bậc nhất:
y =ax+b
dựa vào hệ số a
- HS nhận biết, xác định được hàm số bậc nhất: y = ax + b và xác định được hệ số a, b của chúng.
-HS vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất:
y=ax + b
- HS tìm được giá trị của a (hoặc b) khi biết giá trị tương ứng của x và y và hệ số b (hoặc hệ số a)
Số câu: 4
Số điểm: 6,0đ
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1(Bài 1)
Số điểm: 2,0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1 (Bài 2)
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2 (Bài3,4)
Số điểm: 3,0đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 4
Số điểm: 6,0đ
Tỉ lệ: 60%
2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau
(4 tiết + 1 tiết)
- HS hiểu và chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- HS biết vận dụng các điều kiện để tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng:
y =ax+b và y = a’x + b’
-HS viết được PT đường thẳng (d):
y = ax + b khi biết các điều kiện.
Số câu: 3
Số điểm 3,0
Tỉ lệ: 30,0 %
Số câu: 1 (Bài 7)
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 (Bài 5)
Số điểm: 1,0 đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 (Bài 6)
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Số câu 3
Số điểm 3,0
Tỉ lệ 30 %
3. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng. Đường thẳng đồng quy
HS tìm được toạ độ giao điểm của 2 đt biết cách chứng minh 3đt đồng quy
Số câu: 1
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Số câu: 1 (Bài 8)
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Số câu: 1
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10 %
Tổng số câu 7
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu:3
Số điểm: 5,0đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu 1:
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 20%
Số câu 8
Số điểm: 10
3. Đề bài
Bài 1: (2,0 đ) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc PhƯơng
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)