DE KT LI 6 Tiet 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dân |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE KT LI 6 Tiet 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức : Từ tiết 01 đến tiết 8 của chương trình (sau khi học xong bài “Trọng lực – Đơn vị lực”)
2. Mục đích:
a) Đối với HS:Củng cố được các kiến thức từ bài 1 đến bài 8. Qua đó điều chỉnh quá trình học tập của bản than.
b) Đối với GV: Đánh giá được mức độ nhận thức của HS. Từ đó điều chỉnh được quá trình dạy học phù hợp với đối tượng HS.
II. Xác định hình thức : Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận)
III. Lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
26,25
11,25
2. Khối lượng – Đo khối lượng
1
1
0,7
0,3
8,75
3,75
3. Lực
4
3
2,1
1,9
26,25
23,75
Tổng số
8
8
5,6
2,4
61,25
38,75
b. Tính số câu hỏi, số điểm cho mỗi chủ đề:
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
26,25
3,15≈3
2(1,0)
1(1,5)
2,5
2. Khối lượng -Đo khối lượng
8,75
1,05≈1
1(1,0)
1,0
3. Lực - Hai lực cân bằng - Trọng lực -Đơn vị lực
26,25
3,15 ≈ 3
2(1,0)
1(1,5)
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
11,25
1,35≈1
1(1,0)
1,0
2. Khối lượng -Đo khối lượng
3,75
0,45 ≈ 1
1(0,5)
0,5
3. Lực
23,75
2,85 ≈ 3
1(0,5)
2 (2,0)
2,5
Tổng
100
12
6(3,0)
6(7,0)
10,0
c. Ma trận đề
Mức
độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
VDT
VDC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài - Đo thể tích
(3 tiết)
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của chúng.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu
2
C1.1,2
1
C4.7
1
C7.8
4
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
1,5
1,0
3,5
35%
2. Khối lượng -Đo khối lượng
(1 tiết)
5.Nêu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
8. Xác định được khối lượng của vật bằng cân
Số câu
1
C5.9
1
C8.3
2
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
0,5
1,5
15%
3. Lực - Hai lực cân bằng - Trọng lực -Đơn vị lực.
(4 tiết)
2
Ngày dạy: Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức : Từ tiết 01 đến tiết 8 của chương trình (sau khi học xong bài “Trọng lực – Đơn vị lực”)
2. Mục đích:
a) Đối với HS:Củng cố được các kiến thức từ bài 1 đến bài 8. Qua đó điều chỉnh quá trình học tập của bản than.
b) Đối với GV: Đánh giá được mức độ nhận thức của HS. Từ đó điều chỉnh được quá trình dạy học phù hợp với đối tượng HS.
II. Xác định hình thức : Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận)
III. Lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
26,25
11,25
2. Khối lượng – Đo khối lượng
1
1
0,7
0,3
8,75
3,75
3. Lực
4
3
2,1
1,9
26,25
23,75
Tổng số
8
8
5,6
2,4
61,25
38,75
b. Tính số câu hỏi, số điểm cho mỗi chủ đề:
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
26,25
3,15≈3
2(1,0)
1(1,5)
2,5
2. Khối lượng -Đo khối lượng
8,75
1,05≈1
1(1,0)
1,0
3. Lực - Hai lực cân bằng - Trọng lực -Đơn vị lực
26,25
3,15 ≈ 3
2(1,0)
1(1,5)
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
11,25
1,35≈1
1(1,0)
1,0
2. Khối lượng -Đo khối lượng
3,75
0,45 ≈ 1
1(0,5)
0,5
3. Lực
23,75
2,85 ≈ 3
1(0,5)
2 (2,0)
2,5
Tổng
100
12
6(3,0)
6(7,0)
10,0
c. Ma trận đề
Mức
độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
VDT
VDC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài - Đo thể tích
(3 tiết)
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của chúng.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu
2
C1.1,2
1
C4.7
1
C7.8
4
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
1,5
1,0
3,5
35%
2. Khối lượng -Đo khối lượng
(1 tiết)
5.Nêu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
8. Xác định được khối lượng của vật bằng cân
Số câu
1
C5.9
1
C8.3
2
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
0,5
1,5
15%
3. Lực - Hai lực cân bằng - Trọng lực -Đơn vị lực.
(4 tiết)
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dân
Dung lượng: 28,68KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)