Đề KT KS Giữa Kỳ II Toán 8 Chuẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Biên |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề KT KS Giữa Kỳ II Toán 8 Chuẩn thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SA PA
TRƯỜNG PTDTBT THCS HẦU THÀO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (2điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất 1 ẩn? A. 3y + 1 = 0 B. C. 3x2 – 1 = 0 D. x + z = 0 2. Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 6x + 4 = 0 B. 2x – 4 = 0 C. 4x + 8 = 0 D. 4x – 8 = 0 3. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x -1 B. x 1 C. x 0 D. x 1
4. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S = Ф
5. Mẫu thức chung của phương trình sau là :
A. 2x(x + 2) B. x(x – 2) C. 2x(x - 2) D. 2(x – 2)
6. Cho hình 1 . Biết DE // BC . Chọn câu sai:
A. B. C.
7. Cho hình 1. Biết DE // BC. Số đo x trong hình là:
A. 10,5 B. 9 C. 9,5
Hình 1
8. Cho (A’B’C’ và (ABC có A’ = A . Để (A’B’C’(ABC cần thêm điều kiện:
A. B. . C. .
II. Tự luận (7điểm):
1. Giải các phương trình sau :
a) 2x + 4 = x – 1 b) x3 + 2x2 + x + 2 = 0 c)
2. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC ?
HƯỚNG DẪN CHẤM + THANG ĐIỂM
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (2điểm): Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
B
C
C
B
B
II. Tự luận (8điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
a) 2x + 4 = x – 1 x = - 5 S = { - 5 }
b) x3 + 2x2 + x + 2 = 0 x2(x + 2) + (x + 2) = 0
(x + 2)(x2 + 1) = 0
S = { -2 } c) (1)
* ĐKXĐ : (x + 1)(x – 1) 0
* Quy đồng và khử mẫu ta có (1) thành x(x + 1) - 2x = 0
x2 + x - 2x = 0
x2 – x = 0
x(x - 1) = 0
S = { 0 }
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
2
(3đ)
15phút = ; 2 giờ 30phút =
Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)
Thời gian đi :
Thời gian về :
Theo đầu bài ta có phương trình :
Giải ra ta được: x = 50
Đáp số: Quãng đường AB là 50 km.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
(2đ)
a. Xét HBA và ABC có:
= = 900
chung
=> HBA ABC (g.g)
b. Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = Hay: BC = cm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
TRƯỜNG PTDTBT THCS HẦU THÀO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (2điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất 1 ẩn? A. 3y + 1 = 0 B. C. 3x2 – 1 = 0 D. x + z = 0 2. Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 6x + 4 = 0 B. 2x – 4 = 0 C. 4x + 8 = 0 D. 4x – 8 = 0 3. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x -1 B. x 1 C. x 0 D. x 1
4. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S = B. S = C. S = D. S = Ф
5. Mẫu thức chung của phương trình sau là :
A. 2x(x + 2) B. x(x – 2) C. 2x(x - 2) D. 2(x – 2)
6. Cho hình 1 . Biết DE // BC . Chọn câu sai:
A. B. C.
7. Cho hình 1. Biết DE // BC. Số đo x trong hình là:
A. 10,5 B. 9 C. 9,5
Hình 1
8. Cho (A’B’C’ và (ABC có A’ = A . Để (A’B’C’(ABC cần thêm điều kiện:
A. B. . C. .
II. Tự luận (7điểm):
1. Giải các phương trình sau :
a) 2x + 4 = x – 1 b) x3 + 2x2 + x + 2 = 0 c)
2. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC ?
HƯỚNG DẪN CHẤM + THANG ĐIỂM
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (2điểm): Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
B
C
C
B
B
II. Tự luận (8điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
a) 2x + 4 = x – 1 x = - 5 S = { - 5 }
b) x3 + 2x2 + x + 2 = 0 x2(x + 2) + (x + 2) = 0
(x + 2)(x2 + 1) = 0
S = { -2 } c) (1)
* ĐKXĐ : (x + 1)(x – 1) 0
* Quy đồng và khử mẫu ta có (1) thành x(x + 1) - 2x = 0
x2 + x - 2x = 0
x2 – x = 0
x(x - 1) = 0
S = { 0 }
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
2
(3đ)
15phút = ; 2 giờ 30phút =
Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)
Thời gian đi :
Thời gian về :
Theo đầu bài ta có phương trình :
Giải ra ta được: x = 50
Đáp số: Quãng đường AB là 50 km.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
(2đ)
a. Xét HBA và ABC có:
= = 900
chung
=> HBA ABC (g.g)
b. Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = Hay: BC = cm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Biên
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)