DE KT HKI- DIA 6- DE 1
Chia sẻ bởi Trường Thcs Nguyễn Văn Tư |
Ngày 16/10/2018 |
165
Chia sẻ tài liệu: DE KT HKI- DIA 6- DE 1 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn : Địa Lí lớp 6 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
* MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Bản đồ, Trái Đất
1đ
-Tính số kinh tuyến:0,25
-Tỉ lệ bản đồ lớn nhất:0,25
- Tính giờ: 0,25
- Kinh tuyến gốc: 0,25
(10%)
100%
2. Chuyển động của Trái Đất- Hệ quả
0,5 đ
-Ngày đêm dài ngắn:0,25
- Thời gian TĐ chuyển động quanh MT: 0,25
( 5%)
100%
3. Phân bố lục địa, đại dương
2,25đ
- Lục địa lớn nhất: 0,25
- Tính dt đại dương
1đ
-Tính tỉ lệ đại dương
1đ
(22,5%)
(11%)
44,5%
44,5%
4. Địa hình bề mặt Trái Đất:
6,25 đ
Nêu đặc điểm địa hình đồng bằng: 2đ
Đia hình cácxtơ : 1,25
So sánh giữa bình nguyên và cao nguyên: 2đ
- Núi lửa: 1đ
( 62,5%)
30,7%
23,2%
30,7%
15,4%
Tổng điểm:10
(100%)
2 đ ( 20%)
5 đ ( 50%)
2 đ ( 20%)
1 đ ( 10%)
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn : Địa Lí lớp 6 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
(Phần trắc nghiệm: 15 phút. Phần tự luận: 30 phút)
Ngày thi:............................
Họ tên:....................................
Lớp:.............
Điểm
Lời phê
Chữ ký của giám thị
I.TRẮC NGHIỆM : 3 đ
* Chọn ý đúng 0,25 đ/ câu
1/ Trên quả địa cầu nếu cách 1 độ vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 300 kinh tuyến B. 320 kinh tuyến
C. 340 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
2/ Tỉ lệ bản đồ nào lớn nhất?
A. 1: 200000 B. 1: 150000
C. 1 100000 D. 1: 50000
3/ Ở khu vực gốc (Luân Đôn nước Anh) là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?
A. 16 giờ B. 17 giờ
C. 18 giờ D. 19 giờ
4/ Lục địa nào có diện tích lớn nhất?
A. Lục địa Á- Âu B. Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ
C. Lục địa Phi D. Lục địa Nam cực
5/ Dạng địa hình cácxtơ hình thành do:
A. Mắc ma tạo nên B. Nưới mưa khoét mòn núi đá vôi
C. Phù sa sông biển bồi tụ D. Do nội lực nâng cao địa hình
6/ Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là:
A. 365 ngày 6 giờ B. 365 ngày
C. 24 giờ D. 365 ngày 9 giờ
7/ Nơi nào trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau:
A. Xích đạo B. Chí tuyến Nam
C. Chí tuyến Bắc D. Vòng cực Bắc và Nam
8/ Đường kinh tuyến gốc đi qua thủ đô của nước :
A. Luân Đôn (nước Anh) B. Pa Ri (nước Pháp)
C. Tô ki ô (nước Nhật) D. Hà Nội (Việt Nam)
9/ Dùng những cụm từ sau đây điền vào vị trí 1,2,3,4 cho phù hợp: thạch nhũ, địa hình cácxtơ, hang động, du lịch. (1đ)
- Địa hình núi đá vôi được gọi là (1) ……………………..Trong vùng núi đá vôi thường có nhiều (2) …………..và (3)………….., có giá trị kinh tế về (4)…………..
II. TỰ LUẬN: 7 đ
Câu 1: (2 đ) Địa phương em đang sinh sống thuộc dạng địa hình nào?. Nêu đặc điểm dạng địa hình đó.
Câu 2: (2 đ) Bình nguyên và cao nguyên có những điểm giống nhau và khác nhau như thế nào?.
Câu 2: (1 đ) Núi lửa gây nhiều tác hại cho con người, nhưng tại sao quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống?
Câu 4: (2 đ) Dựa vào bảng dưới đây:
Các đại dương trên Trái Đất
Diện tích (triệu km²)
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Ấn Độ Dương
Bắc Băng Dương
179,6
93,4
74,9
13,1
Tính tổng diện tích các đại dương trên thế giới.
Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km² thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?
---------------------------------
* ĐÁP ÁN:
Câu
Nội dung
Điểm
TN
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
----------------
II .TL
Câu 1:
----------------
Câu 2:
----------------
Câu 3:
---------------
Câu 4:
D: 360 kinh tuyến
D: 1:50000
D: 19 giờ
A: Á Âu
B: Nước mưa khoét mòn núi đá vôi
A: 365 ngày 6 giờ
A: xích đạo
A.Luân Đôn (nước Anh)
1: địa hình cácxtơ; 2: thạch nhũ; 3: hang động; 4: du lịch
------------------------------------------------------------------
- Địa phương đang sống là đồng bằng.
- Độ cao tuyệt đối dưới 200m
- Bề mặt bằng phẳng hoặc gợn sóng
- Thuận lợi phát triển nông nghiệp: trồng lúa, hoa màu, chăn nuôi gia súc, gia cầm
------------------------------------------------------------------
- Bình nguyên và cao nguyên giống nhau: đều có bề mặt bằng phẳng, hơi gợn sóng.
- Khác nhau về độ cao, bình nguyên thấp hơn cao nguyên.
- -----------------------------------------------------------------
- Do dung nham núi lửa phân hủy thành đất đỏ ba dan thuận lợi trồng cây công nghiệp cà phê, cao su….
------------------------------------------------------------------
a. Tổng diện tích các đại dương: 361 triệu km².
Diện tích các đại dương chiếm: 70,78%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
------------------
0,5
0,5
0,5
0,5
------------------
1
1
------------------
1
------------------
1
1
Phòng GD ĐT Mỏ Cày Bắc Đề kiểm tra học kì I
Trường THCS Nguyễn Văn Tư Môn: Địa lí LỚP 6 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Bản đồ, Trái Đất
0,75đ
(7,5%)
-Tính số kinh tuyến:0,25
-Tỉ lệ bản đồ lớn nhất:0,25
- Tính giờ: 0,25
100%
2. Chuyển động của Trái Đất- Hệ quả
0,5 đ
( 5%)
-Ngày đêm dài ngắn:0,25
- Thời gian TĐ chuyển động quanh MT: 0,25
100%
3. Phân bố lục địa, đại dương
2,25đ
(22,5%)
- Lục địa lớn nhất:0,25
(11%)
- Tính dt đại dương
1đ
44,5%
-Tính tỉ lệ đại dương
1đ
44,5%
4. Địa hình bề mặt Trái Đất:
6,5 đ
( 65%)
Cách đo độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối: 2đ
30,7%
- Tác động của nội lực và ngoại lực: 1.25đ
Đia hình cácxtơ :0,25
23,2%
Đia hình cácxtơ: 2đ
30,7%
- Biện pháp phòng chống động đất: 1đ
15,4%
Tổng điểm:10
(100%)
2 đ ( 20%)
5 đ ( 50%)
2 đ ( 20%)
1 đ ( 10%)
Phòng GDĐT Mỏ Cày Bắc
Trường THCS Nguyễn Văn Tư Đề kiểm tra học kì I.
Môn: Địa lí LỚP 6
Thời gian: 45 phút
(Phần trắc nghiệm: 15 phút. Phần tự luận: 30 phút)
Ngày thi:............................
Họ tên:....................................
Lớp:.............
Điểm
Lời phê
Chữ ký của giám thị
I.TRẮC NGHIỆM : 3 đ
* Chọn ý đúng 0,25 đ/ câu
1/ Trên quả địa cầu nếu cách 1 độ vẽ một kinh tuyến thí có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 300 kinh tuyến B. 320 kinh tuyến
C. 340 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
2/ Tỉ lệ bản đồ nào lớn nhất?
A. 1: 200000 B. 1: 150000
C. 1 100000 D. 1: 50000
3/ Ở khu vực gốc (Luân Đôn nước Anh) là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?
A. 16 giờ B. 17 giờ
C. 18 giờ D. 19 giờ
4/ Lục địa nào có diện tích lớn nhất?
A. Lục địa Á- Âu B. Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ
C. Lục địa Phi D. Lục địa Nam cực
5/ Dạng địa hình các xtơ hình thành do:
A. Mắc ma tạo nên B. Nưới mưa khoét mòn núi đá vôi
C. Phù sa sông biển bồi tụ D. Do nội lực nâng cao địa hình
6/ Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là:
A. 365 ngày 6 giờ B. 365 ngày
C. 24 giờ D. 365 ngày 9 giờ
7/ Nơi nào trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau:
A. Xích đạo B. Chí tuyến Nam
C. Chí tuyến Bắc D. Vòng cực Bắc và Nam
8/ Nối ý cột A và cột B cho phù hợp : 0,25 đ/ý
Cột A Cột B
1. Gây nên hiện tượng núi lửa, động đất
A. Nội lực 2. Gió, mưa bào mòn làm núi thấp dần (núi già)
3. Nâng cao núi (núi trẻ)
B. Ngoại lực 4. Nước mưa khoét mòn núi đá vôi tao thành
nhiều hang động
5. Phù sa sông bồi tụ tạo nên các đồng bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Nguyễn Văn Tư
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)