đề kt-HK2-Toán9-Qnam(2005 đên 2014)
Chia sẻ bởi Phan Văn Sanh |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề kt-HK2-Toán9-Qnam(2005 đên 2014) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục & Đào tạo KIỂM TRA HỌC KỲ II
Quảng Nam Năm học: 2005-2006
=========
MÔN TOÁN LỚP 9-THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I.- Phần trắc nghiệm khách quan (15 phút): (3 điểm)
Học sinh chọn ý đúng mỗi câu dưới đây và ghi vào giấy bài làm riêng. Ví dụ nếu chon ý A câu 1 thì ghi 1A. Riêng câu 12 cách thức ghi có dạng là 12: a->1; b->4; c->2.
Câu 1: Phương trình 3x – y = 2 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm:
A (1 ; -2) B (-1 ; -5) C (0 ; 2) D (2 ; 4)
Câu 2: Nếu điểm P(-1 ; -2) thuộc đường thẳng –x + y = m thì m bằng:
A 1 B 3 C -1 D -3
Câu 3: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x – y = 1 được hệ phương trình bậc nhất vô nghiệm:
A y = 2(x – 1) B 2x + y = 2 C y = x - 2 D x – 2y = 1
Câu 4: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi:
A x> 0 B x > -1 C. x < 0 D. x < 1
Câu 5: Đồ thị hàm số y = mx2 cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm phân biệt khi:
A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤ 0 D. Không xác định m.
Câu 6: Biệt số / của phương trình 2x2 – 6x – 3 = 0 bằng
A. 3 B. 15 C. 33 D. -15
Câu 7: Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt số = 0 thì nghiệm kép bằng:
A. –b/a B. c/a C. –b/2a D. –c/a
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – ax – b = 0 khi ≥ 0 bằng:
A. b B. a C. - a D. - b
Câu 9: Trong hình 1 APB = 400 ; MBN = 700 số đo của cung AmB bằng:
A. 1000 B. 900 C. 600 D. 700
Câu 10: Cho ABC vuông tại A. AB = 16cm; AC = 12cm. Quay tam giác đó 1 vòng quanh AB được một hình nón. Diện tích xung quanh của hionhf nón đó là
A. 240(cm2) B. 192(cm2) C. 320(cm2) D. 280(cm2)
Câu 11: Một hình quạy tròn có bán kính 10dm, số đo cung bằng 360 có diện tích bằng
A. (dm2) B. 10(dm2) C. 100(dm2) D. 20(dm2)
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bắng R, độ dài đường cao bằng h. Hãy nối mỗi ý ở cột a với một ý ở cột b để có kết quả đúng:
A
B
a) Công thức tính diện tích hai đáy của hình trụ là
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là
c) Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là
1) 2Rh
2) 4R2
3) 2R2
4) 2R(h+R)
II Phần tự luận (75 phút): 7 điểm
Bài 1(1,5đ): Cho phương trình: x2 – 2(m+1)x + m2 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm rồi tính tổng và tích các nghiệm của phương ttrinhf theo m
Bài 2(2,5đ): Có hai đội công nhân, mỗi đội phải làm 10 km đường. Biết thời gian đội thứ nhất làm xong trước đội thứ hai là một ngày và trong một ngày cả hai đội làm được 4,5 km đường. Hỏi trung bình trong một ngày mỗi đội làm được bao nhiêu km đường?
Bài 3(3đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) tâm O và I là điểm chính giữa cung AB(cung AB không chứa C, D). Dây IC, ID lần lượt cắt AB tại M và N.
a. Chứng minh tứ giác DMNC nội tiếp trong một đường tròn
b. IC và AD cắt nhau tại E
Quảng Nam Năm học: 2005-2006
=========
MÔN TOÁN LỚP 9-THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I.- Phần trắc nghiệm khách quan (15 phút): (3 điểm)
Học sinh chọn ý đúng mỗi câu dưới đây và ghi vào giấy bài làm riêng. Ví dụ nếu chon ý A câu 1 thì ghi 1A. Riêng câu 12 cách thức ghi có dạng là 12: a->1; b->4; c->2.
Câu 1: Phương trình 3x – y = 2 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm:
A (1 ; -2) B (-1 ; -5) C (0 ; 2) D (2 ; 4)
Câu 2: Nếu điểm P(-1 ; -2) thuộc đường thẳng –x + y = m thì m bằng:
A 1 B 3 C -1 D -3
Câu 3: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x – y = 1 được hệ phương trình bậc nhất vô nghiệm:
A y = 2(x – 1) B 2x + y = 2 C y = x - 2 D x – 2y = 1
Câu 4: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi:
A x> 0 B x > -1 C. x < 0 D. x < 1
Câu 5: Đồ thị hàm số y = mx2 cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm phân biệt khi:
A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤ 0 D. Không xác định m.
Câu 6: Biệt số / của phương trình 2x2 – 6x – 3 = 0 bằng
A. 3 B. 15 C. 33 D. -15
Câu 7: Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt số = 0 thì nghiệm kép bằng:
A. –b/a B. c/a C. –b/2a D. –c/a
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – ax – b = 0 khi ≥ 0 bằng:
A. b B. a C. - a D. - b
Câu 9: Trong hình 1 APB = 400 ; MBN = 700 số đo của cung AmB bằng:
A. 1000 B. 900 C. 600 D. 700
Câu 10: Cho ABC vuông tại A. AB = 16cm; AC = 12cm. Quay tam giác đó 1 vòng quanh AB được một hình nón. Diện tích xung quanh của hionhf nón đó là
A. 240(cm2) B. 192(cm2) C. 320(cm2) D. 280(cm2)
Câu 11: Một hình quạy tròn có bán kính 10dm, số đo cung bằng 360 có diện tích bằng
A. (dm2) B. 10(dm2) C. 100(dm2) D. 20(dm2)
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bắng R, độ dài đường cao bằng h. Hãy nối mỗi ý ở cột a với một ý ở cột b để có kết quả đúng:
A
B
a) Công thức tính diện tích hai đáy của hình trụ là
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là
c) Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là
1) 2Rh
2) 4R2
3) 2R2
4) 2R(h+R)
II Phần tự luận (75 phút): 7 điểm
Bài 1(1,5đ): Cho phương trình: x2 – 2(m+1)x + m2 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm rồi tính tổng và tích các nghiệm của phương ttrinhf theo m
Bài 2(2,5đ): Có hai đội công nhân, mỗi đội phải làm 10 km đường. Biết thời gian đội thứ nhất làm xong trước đội thứ hai là một ngày và trong một ngày cả hai đội làm được 4,5 km đường. Hỏi trung bình trong một ngày mỗi đội làm được bao nhiêu km đường?
Bài 3(3đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) tâm O và I là điểm chính giữa cung AB(cung AB không chứa C, D). Dây IC, ID lần lượt cắt AB tại M và N.
a. Chứng minh tứ giác DMNC nội tiếp trong một đường tròn
b. IC và AD cắt nhau tại E
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Sanh
Dung lượng: 219,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)