ĐỀ KT HK2 ĐỊA 6789 - 4/2012

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Khiêm | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HK2 ĐỊA 6789 - 4/2012 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ XUẤT - 2012
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút
I. Mục đích yêu cầu:
- sinh , vùng ĐNB, ĐBSCL .
- sinh bài đạt yêu cầu 90% trở lên, trong đó 30 - 35 % Khá,
- sinh nghiêm túc trong tra
- Đánh giá HS để GV điều chỉnh PP dạy có chất lượng cao hơn.
II. ơng pháp: Tự luận.
III. Ma đề tra : Đề 1
Nộidung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao

Dân cư Đông Nam Bộ
dân cư Đông Nam Bộ




20% TSĐ = 2
100% TSĐ = 2




 Công nghiệp Đông Nam Bộ
các ngành công nghiệp Đông Nam Bộ
Hiểu được phân bố và phát triển công nghiệp Đông Nam Bộ
ải thích được vì sao công nghiệp Đông Nam Bộ phát triển.


40% TSĐ = 4
25% TSĐ = 1
50% TSĐ = 2
25% TSĐ = 1


Tự nhiên ĐB sông C Long
Biết có những lợi
được những khó khăn



20% TSĐ = 2
50% TSĐ = 1
50% TSĐ = 1



Bài tập


Xác định đúng, vẽ chính xác, đẹp và nhận xét


20% TSĐ = 2


100% TSĐ = 2


TSĐ = 10
Tổng số câu 4
4 điểm = 40% TSĐ
3 điểm = 30% TSĐ
3 điểm = 30% TSĐ


III. Đề tra: Đề 1
1. Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Bộ.
2. Tình hình phát triển và phân bố các ngành Công nghiệp ở Đông Nam Bộ. Vì sao Công nghiệp Đông Nam Bộ phát triển?
3. Những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên – tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
4. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước theo số liệu trong bảng dưới đây. Nêu nhận xét.

1995
2000
2002

Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5

Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4


Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
IV. Đáp án và biểu điểm: Đề 1

1.(2Đ)
- Dân cư đông đúc chỉ đứng thứ hai sau vùng Đồng bằng sông Hồng (0,5đ)
- Nguồn lao động dồi dào (0,5đ)
- Lao động lành nghề có trình độ cao và năng động (0,5đ)
- Sáng tạo, dễ thích nghi trong nền kinh tế thị trường (0,5đ)

2.(4Đ)
- Là thế mạnh của vùng (0,25đ)
- Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối, đa dạng (0,25đ)
+Khai thác dầu và hóa dầu (0,25đ)
+ Cơ khí, điện tử, công nghệ cao (0,25đ)
+ Chế biến lương thực thực phẩm xuất khẩu (0,25đ)
+ Hàng tiêu dùng (0,25đ)
- Công nghiệp xây dựng chiếm tỷ trọng lớn (59,3% )trong cơ cấu kinh tế của cả vùng và cả nước (0,25đ)
- Công nghiệp tập trung chủ yếu ở TPHCM (50%) ,Biên Hòa , Bà Rịa- Vũng Tàu (0,25đ)
* Vì:
- Nguồn nhân công dồi dào, trình độ lao động cao (1,0đ)
- Thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở hạ tầng phát triển (0,5)
- Trình độ khoa học kĩ thuật cao và kinh tế phát triển... (0,5đ)

3. (2Đ)
*. Thuận lợi :
- Địa hình thấp bằng phẳng. Khí hậu cận xích đạo (0,5đ)
- Nguồn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Khiêm
Dung lượng: 65,80KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)