Đề KT HK1 môn Địa lí 6 (10-11)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 16/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK1 môn Địa lí 6 (10-11) thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU : 2010-2011
Môn: Địa lí 6 - Thời gian: 45 phút


Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
Câu I1
0,25 điểm



Câu I2
0,25 điểm

0,5 điểm

2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí




Câu I3
0,25 điểm

0,25 điểm

3. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
Câu III
1,0 điểm


Câu 1
2,0 điểm


3,0 điểm

4. Núi lửa và động đất
Câu I4
0,25 điểm
Câu 2
3,0 điểm



Câu 2
2,0 điểm
5,25 điểm

5. Địa hình bề mặt Trái Đất
Câu II
0,5 điểm

Câu II
0,5 điểm



1,0 điểm

Tổng cộng
5,0 điểm
2,5 điểm
2,5 điểm
10,0 điểm


------------------------------------------------------------------------------------------
















TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2010-2011
Môn: Địa lí 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:

A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
1/ Kinh tuyến gốc là kinh tuyến:
a. Có kích thước lớn nhất trong các kinh tuyến;
b. Đi qua đài thiên văn Grin-uyt ở ngoại ô Luân Đôn, quy ước kinh tuyến 00 ;
c. Vuông góc với đường vĩ tuyến gốc;
d. 1800
2/ Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả địa cầu sẽ vạch ra được:
a. 18 kinh tuyến b. 180 kinh tuyến
c. 36 kinh tuyến d. 360 kinh tuyến
3/ Cho điểm A nằm trên giao điểm của kinh tuyến 500 thuộc nửa cầu Tây và vĩ tuyến 300 phía dưới đường xích đạo. Cách viết tọa độ của điểm đó là:
a. b. c. d.
4/ Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì ở đó có:
a. Nhiều đất đai màu mỡ;
b. Nhiều hồ cung cấp nước;
c. Nhiều khoáng sản;
d. Khí hậu ấm áp.
II/ Ghi chữ T (núi trẻ) và chữ G (núi già) vào ( tương ứng để phân biệt các đặc điểm của núi già và núi trẻ. (1 điểm)
1/ Hình thành cách đây hàng trăm triệu năm. (
2/ Đỉnh nhọn. (
3/ Sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu. (
4/ Đỉnh tròn, sườn thoải. (
III/ Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp. (1 điểm)
A
B

1. Ngày 21/3
2. Ngày 22/6
3. Ngày 22/12
4. Ngày 23/9
a. Đông chí
b. Thu phân
c. Xuân phân
d. Hạ chí


* Nối: 1 - . . . . . . . ; 2 - . . . . . . . ; 3 - . . . . . . . ; 4 - . . . . . . . .

------------------------------------------------------------------------------------------

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2010-2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 16,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)