Đề KT HK1 ( Có ma trận ) Toán 8 2011 -2012
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK1 ( Có ma trận ) Toán 8 2011 -2012 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm
quan trọng
%
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Theo thang điểm 10
1. Nhân chia đa thức
30
3
90
3
2. Phân thức đại số
23
2
46
2
3. Tứ giác
37
3
111
4
4. Diện tích tứ giác
10
2
20
1
Tổng
100%
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân chia đa thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,3
1
0,3
2
1,5
2
0,6
1
0,5
7
3,2
2. Phân thức đại số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,3
1
0,5
1
1,5
3
2,3
3. Tứ giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 hình vẽ
1,1
1
0,3
1
1
3
1,5
7
3,9
4. Diện tích tứ giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,6
2
0,6
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,7 = 17%
8
4,2 = 42%
7
4,1 = 41%
19
10 = 100%
KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
(Thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y3.(-3xy) là:
A. - 6x3y4 B. - 6xy2 C. - x3y4 D. - 5xy
* Cho các biểu thức sau đây:
a) (2x + y)(... ( ...) = 8x3 + y3
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ... ( ...
c) (2x + 3)2 - (2x + 6)(2x + 3) + (x + 3)2 = (... ( ...)
Câu 2. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 2x2 - 2xy + y2 B. 4x2 + 2xy +y2 C. (2x)2 - xy + y2 D. (2x)2 - 2xy + y2
Câu 3. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 6x B. 3x + 1 C. 4x D. 3x - 1
Câu 4. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. (2x + 3)4 B. (3x - 3)4 C. (3x + 6)4 D. x2
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x - 1)2 B. 2x(1 - x) C. 2(1 - x)2 D. 2x(1 - x)2
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
* Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O, AC = 24cm, BD = 10cm. (dùng cho câu 7 và câu 8)
Câu 7. Diện tích tam giác AOB là:
A. 20cm2 B. 30cm2 C. 40cm2 D. 50cm2
Câu 8. Diện tích tam giác ABC là:
A. 30cm2 B. 50cm2 C. 90cm2 D. 60cm2
Câu 9. Hình thang có hai cạnh bên song song và có một góc vuông là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 10. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm
quan trọng
%
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Theo thang điểm 10
1. Nhân chia đa thức
30
3
90
3
2. Phân thức đại số
23
2
46
2
3. Tứ giác
37
3
111
4
4. Diện tích tứ giác
10
2
20
1
Tổng
100%
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân chia đa thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,3
1
0,3
2
1,5
2
0,6
1
0,5
7
3,2
2. Phân thức đại số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,3
1
0,5
1
1,5
3
2,3
3. Tứ giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 hình vẽ
1,1
1
0,3
1
1
3
1,5
7
3,9
4. Diện tích tứ giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,6
2
0,6
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,7 = 17%
8
4,2 = 42%
7
4,1 = 41%
19
10 = 100%
KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
(Thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y3.(-3xy) là:
A. - 6x3y4 B. - 6xy2 C. - x3y4 D. - 5xy
* Cho các biểu thức sau đây:
a) (2x + y)(... ( ...) = 8x3 + y3
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ... ( ...
c) (2x + 3)2 - (2x + 6)(2x + 3) + (x + 3)2 = (... ( ...)
Câu 2. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 2x2 - 2xy + y2 B. 4x2 + 2xy +y2 C. (2x)2 - xy + y2 D. (2x)2 - 2xy + y2
Câu 3. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 6x B. 3x + 1 C. 4x D. 3x - 1
Câu 4. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. (2x + 3)4 B. (3x - 3)4 C. (3x + 6)4 D. x2
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x - 1)2 B. 2x(1 - x) C. 2(1 - x)2 D. 2x(1 - x)2
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
* Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O, AC = 24cm, BD = 10cm. (dùng cho câu 7 và câu 8)
Câu 7. Diện tích tam giác AOB là:
A. 20cm2 B. 30cm2 C. 40cm2 D. 50cm2
Câu 8. Diện tích tam giác ABC là:
A. 30cm2 B. 50cm2 C. 90cm2 D. 60cm2
Câu 9. Hình thang có hai cạnh bên song song và có một góc vuông là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 10. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)