De kt hk I dia 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Dũng | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: de kt hk I dia 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Hồng Thái ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên:……………….. Năm học: 2010-2011
Lớp:………………….. Môn: Địa Lí - Khối 6
(Thời gian làm bài: 45 phút Không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của giáo viên




TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
(Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Trái Đất có ngày và đêm nối tiếp nhau liên tục là do: (0.5đ)
Mặt Trời quay quanh Trái Đất. C. Trái Đất có hình cầu và tự quay quanh trục.
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Vận động tự quay của Trái Đất từ tây sang đông.
Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời hết một vòng là: (0.5đ)
A. 365 ngày B. 364 ngày 6 giờ C. 365 ngày 6 giờ D. 365 ngày 4 giờ
Câu 3. Vĩ tuyến gốc là :
A. Vĩ tuyến 900 B. Vĩ tuyến 600 C. Vĩ tuyến 300 D. Vĩ tuyến 00
Câu 4. Các kinh tuyến đông nằm ở : (0.5đ)
A. Bên trái kinh tuyến gốc B. Bên phải kinh tuyến gốc
C. Ở cả 2 bên kinh tuyến gốc D. Nằm giữa kinh tuyến gốc
Câu 5. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời? (0.5đ)
A. Vị trí thứ nhất B. Vị trí thứ ba C. Vị trí thứ tư D.Vị trí thứ năm.
Câu 6. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, ta phải dựa vào: (0.5đ)
A. Kinh – vĩ tuyến. B. Tỉ lệ bản đồ. C. Bản chú giải. D. Tỉ lệ thước.
Câu 7. Địa hình Cacxtơ là loại địa hình đặc biệt của vùng núi: (0.5đ)
A. Đá Granit B. Đá Badan. C. Đá Ong. D. Đá Vôi.
Câu 8. " Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng và cạn" là các đặc điểm của:(0.5đ)
A. Núi cao. B. Núi trẻ C. Núi thấp. D. Núi già
TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. Trên thế giới có những đại dương nào? (1 điểm).
Câu 10. Tỉ lệ bản đồ là gì? Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? Kể ra. (2 điểm)
Câu 11. Dựa vào hình vẽ dưới đây, viết tọa độ địa lý của điểm A, B. (1điểm).


A B 300T 200T 100T 00 100Đ 200Đ 300Đ
300B
1 A 2 B 3
200B
Em hãy xác định phương hướng
trên hình vẽ bên (2điểm) 100B

8 4 00 Đ

100N

200N
7 6 5
N 300N
---HẾT---
Ma trận đề


Chủ đề

Các mức độ cần đánh giá

Tổng số



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Trái đất
Số điểm
2(0,5)
3(0,5)
4(0,5)
5(0,5)
1(0,5)
6(0,5)
9(1,0)
10(2,0)
11(3,0)

9

Các thành phần tự nhiên của trái đất
Số điểm


7(0,5)
8(0,5)
1

Tổng số
Số điểm
2
2
6
10


Đáp án Thang điểm

I/ Trắc nghiệm. 4 điểm (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
1. chọn ý D
2. chọn ý C
3. chọn ý D
4. chọn ý B
5. chọn ý B
6. chọn ý A
7. chọn ý D
8. chọn ý D

II/ Tự luận.

Câu 9. Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
Câu 10. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất.
Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ số
- Tỉ lệ thước

Câu 11. Tọa độ điểm 200T 100Đ
A B

300B 200B
1 - Tây bắc 2 - Bắc 3 - Đông Bắc 4 - Đông
5 - Đông Nam 6 - Nam 7 - Tây nam 8 - Tây





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Dũng
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)