Đề KT HH8 Tiết 55 (ma trận mới)
Chia sẻ bởi Phan Su |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HH8 Tiết 55 (ma trận mới) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 55 Kiểm tra chương III-
Môn Hình học 8- thời gian 45 phút
Mục đích- yêu cầu:
Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương Tam Giác Đồng Dạng như định lý Ta-let, tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Kỹ năng: Hs nhận biết được các trường hợp đồng dạng, vận dụng tính chất đường phân giác, tỉ số đồng dạng để tính độ dài, biết chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Thái độ: Rèn luyện các thao tác tư duy như so sánh, phân tích, tổng hợp trong chứng minh; phán đoán khi nhận biết, tính toán.
Ma trận:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Định lý Talét và hệ quả
Hiểu nội dung định lý Talét
Vận dụng hệ quả định lý talét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
Tính chất đường phân giác của tam giác
Hiểu tính chất của đường phân giác trong tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Nhận dạng hai tam giác đồng dạng
Tính chất tỉ số đồng dạng
Chứng minh hai tam giác đồng dạng, so sánh góc, tính tỉ số.
Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
2
4.5
1
2.5
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Nhận dạng hai tam giác vuông đồng dạng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
3
1.5
3
7
9
10
Đề Kiểm tra chương III
Môn Hình học 8- thời gian 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: cho ABC có MN //BC, AM=1cm; MB=2cm; AN=1,5cm.
Tính NC=?
NC=1cm b. NC=2cm c. NC=3cm d. NC=4cm
Câu 2: ABC DEF và ; ; thì
A. B. C . D.
Câu 3: Nếu ABC đồng dạng A1B1C1 theo tỉ số đồng dạng và A1B1C1 đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số đồng dạng thì ABC đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong hình bên có = . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. C.
B. D.
Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ có MN // PQ . Có mấy cặp tam
giác đồng dạng với nhau.
A. 2 cặp B. 3 cặp C.1 cặp D. 4 cặp
Câu 6 : Hai tam giác nào đồng dạng với nhau:
A. ABC ABH
B. ABC HBA
C. ABC HAC
D. câu b và c đều đúng
II. TỰ LUẬN (7đ)
Cho ABC có AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm.
1/ Chứng minh ABC AED.
2/ Chứng minh và tính tỉ số DE : BC?
3/ Qua C vẽ đường thẳng song song với DE cắt AB tại K.
Chứng minh: ABC ACF. Suy ra AC2 = AB . AF?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3đ):
Mỗi câu đúng 0,5đ
1
2
3
4
5
6
C
A
C
A
D
D
II. Tự luận (7đ):
- Vẽ hình, viết GT, KL đúng được 1đ
a.
Môn Hình học 8- thời gian 45 phút
Mục đích- yêu cầu:
Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương Tam Giác Đồng Dạng như định lý Ta-let, tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Kỹ năng: Hs nhận biết được các trường hợp đồng dạng, vận dụng tính chất đường phân giác, tỉ số đồng dạng để tính độ dài, biết chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Thái độ: Rèn luyện các thao tác tư duy như so sánh, phân tích, tổng hợp trong chứng minh; phán đoán khi nhận biết, tính toán.
Ma trận:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Định lý Talét và hệ quả
Hiểu nội dung định lý Talét
Vận dụng hệ quả định lý talét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
Tính chất đường phân giác của tam giác
Hiểu tính chất của đường phân giác trong tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Nhận dạng hai tam giác đồng dạng
Tính chất tỉ số đồng dạng
Chứng minh hai tam giác đồng dạng, so sánh góc, tính tỉ số.
Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
2
4.5
1
2.5
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Nhận dạng hai tam giác vuông đồng dạng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
3
1.5
3
7
9
10
Đề Kiểm tra chương III
Môn Hình học 8- thời gian 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: cho ABC có MN //BC, AM=1cm; MB=2cm; AN=1,5cm.
Tính NC=?
NC=1cm b. NC=2cm c. NC=3cm d. NC=4cm
Câu 2: ABC DEF và ; ; thì
A. B. C . D.
Câu 3: Nếu ABC đồng dạng A1B1C1 theo tỉ số đồng dạng và A1B1C1 đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số đồng dạng thì ABC đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong hình bên có = . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. C.
B. D.
Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ có MN // PQ . Có mấy cặp tam
giác đồng dạng với nhau.
A. 2 cặp B. 3 cặp C.1 cặp D. 4 cặp
Câu 6 : Hai tam giác nào đồng dạng với nhau:
A. ABC ABH
B. ABC HBA
C. ABC HAC
D. câu b và c đều đúng
II. TỰ LUẬN (7đ)
Cho ABC có AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm.
1/ Chứng minh ABC AED.
2/ Chứng minh và tính tỉ số DE : BC?
3/ Qua C vẽ đường thẳng song song với DE cắt AB tại K.
Chứng minh: ABC ACF. Suy ra AC2 = AB . AF?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3đ):
Mỗi câu đúng 0,5đ
1
2
3
4
5
6
C
A
C
A
D
D
II. Tự luận (7đ):
- Vẽ hình, viết GT, KL đúng được 1đ
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Su
Dung lượng: 184,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)