De kt ds 9 c3 -2de

Chia sẻ bởi Trần Viết Phúc | Ngày 13/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: de kt ds 9 c3 -2de thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Thạch Bằng , Ngày 3 /3/ 2014
Họ và tên : …………………………………. Kiểm tra 1 tiết
Lớp : 9...... môn : đại số

I – trắc nghiệm ( 3 ĐIỂM):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 3 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0
Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là
A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5
Câu 3: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0
Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình : 
A. (1 ; -1) B : (1 ; 1) C : (1 ; 2 ) D : (2 ; 1)

Câu 5 : Hệ phương trình :  có nghiệm là:
A. ( 0 ; 0 ) B: vô nghiệm C. vô số nghiệm D. ( 0 ; 2 )
Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình  có vô số nghiệm ?
A. a = 1 B. a = -1 C. a = -2 D. a = 2
II – Phần tự luận
Bài 1: Giải hệ phương trình ( 4 điểm )
a) b) 
Bài 2 : (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Hai địa điểm A và B cách nhau 150 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau 3 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 30 km/h.
BàI LàM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Thạch Bằng , Ngày 3 /3/ 2014
Họ và tên : …………………………………. Kiểm tra 1 tiết
Lớp : 9...... môn : đại số

I – trắc nghiệm ( 3 ĐIỂM):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x2 + 2y = 2 B. - x + 4 = 0 C. xy + x = 3 D. 2x – y = 5
Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x + y = 2 là
A. y = 2x + 3 B. x = 3y – 2 C. y = -3x + 2 D. x = -3y + 2
Câu 3: Cặp số ( 1; - 1 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 0y = 4 B. x – 2y = 3 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0
Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình : 
A. (1 ; -1) B : (1 ; 1) C : (1 ; 2 ) D : (2 ; 1)

Câu 5 : Hệ phương trình :  có nghiệm là:
A. ( 0 ; 0 ) B: vô nghiệm C. vô số nghiệm D. ( 0 ; 0 )
Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình  có vô số nghiệm ?
A. a = 1 B. a = -1 C. a = -3 D. a = 3
II – Phần tự luận
Bài 1: Giải hệ phương trình ( 4 điểm )
a) b) 
Bài 2 : ( 3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Hai địa điểm A và B cách nhau 150 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau 3 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 30 km/h.
BàI LàM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Viết Phúc
Dung lượng: 62,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)