Đề KT Địa lí 6 1 tiết HKI theo chuẩn KTKN

Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Sơn Viễn | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Địa lí 6 1 tiết HKI theo chuẩn KTKN thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Ngày kiểm tra: ...............................Tại lớp 6a.
Tiết 9 :
ĐÊ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn Địa lý 6.
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Kiểm tra đánh giá việc học và nhận thức những kiến thức cơ bản đã học của học sinh . Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản Trái Đất , bản đồ
2. Kĩ năng
- Rèn luyện học sinh có kỹ năng xác định phương hướng , tọa độ địa lí ,
3. Thái độ :
- Giáodục cho học sinh ý thức tự giác tích cực trong học tập.
II . Hình thức kiểm tra :
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và TNTL
- Hình thức làm bài: HS làm bài trên lớp .
III. Thiết lập ma trận :
Cấp độ





Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất
- Nêu biểu được hiện giản dị.
.






Số câu : 2
Số điểm; 1
Tỉ lệ : 10%

Số câu : 2
Số điểm; 1
Tỉ lệ : 10%
2
1











Phương hướng trên bản đồ kinh độ , vĩ độ và tọa độ địa lí
Biết thế nào là trung thực và ý nghĩa của trung thực
- Biết hành vi thể hiện đưc tính trung thực







Số câu: 2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ : 25%

1
2
1
0,5





Số câu : 2
Số điểm; 1
Tỉ lệ : 10%

Kí hiệu bản đồ . Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
-Biết biểu hiện yêu thương con người.
- Trình bày nội dung khái niệm tự trọng






Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
1
0,5

1
0,5





Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%

TSC: 9
TSĐ : 10
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 4
Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm:
2
Tỉ lệ%: 20
Số câu: 2
Số điểm:1

Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ%: 20



Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ%: 30
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %



IV. Nội dung đề kiểm tra:












Thứ ...........ngày.............tháng................năm 2012
Trường THCS Nhân Mục KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên............................ Môn:Địa Lí 6 .
Lớp 6..................... Thời gian: 45`

Điểm
Lời phê của thầy cô


Đề bài
I . Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm ) _ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1 ( 0,25 đ) Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời :
A. Vị trí thứ 1 B. Vị trí thứ 3 C.Vị trí thứ 5 D. Vị trí thứ 7
Câu 2 (0,25 đ) Kí hiệu đường Ôtô, đường sắt , ranh giới quốc gia được xếp vào loại kí hiệu :
A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu điểm C. Kí hiệu chữ D . Kí hiệu vùng
Câu 3 ( 0,25 đ ) Bản đồ có tỉ lệ 1: 100000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu cm trên thực tế :
A. 10000 cm B. 100000 cm C. 1000000 cm D .10000000 cm
Câu 4 ( 0,25 đ ) Cho các tỉ lệ bản đồ sau , bản đồ nào là bản đồ có tỉ lớn :
A. 1: 1000000 b. 1: 20000000 c. 1: 20000 D. 1: 2000000.
Câu 5 (0,25đ ) : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến :
A . 90o B . 120o C . 180o D . 270o
Câu 6 (0,25đ ) : Đối tượng địa lí được biểu hiện bằng loại kí hiệu diểm thường được biểu hiện bằng các dạng :
a. Kí hiệu hình học B. Kí hiệu chữ
C. Kí hiệu tượng hình D. Cả 3 loại kí hiệu trên
Câu 7(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Ngọc Sơn Viễn
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)