ĐỀ KT ĐỊA 6 HK1

Chia sẻ bởi Đào Thị Nhung | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT ĐỊA 6 HK1 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:.........................................................
Lớp:..................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút

ĐIỂM






ĐỀ A
A.TRẮC NGHIỆM:( 4 Điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước phương án đúng.

Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số 9 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt trời :
A . Vị trí thứ 1 B. Vị trí thứ 2 C. Vị trí thứ 3 D. Vị trí thứ 4
Câu 2. Trái đất có bán kính là :
A. 6370 km. B. 6580 km. C. 6670 km. D. 6780 km.
Câu 3. Vĩ tuyến gốc là :
A. Vĩ tuyến 900 B. Vĩ tuyến 600 C. Vĩ tuyến 300 D. Vĩ tuyến 00
Câu 4. Đối diện với kinh tuyến gốc là :
A. Kinh tuyến 1700 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 1900 D. Kinh tuyến 2100
Câu 5. Trên Quả địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến
A. 36 kinh tuyến B. 56 kinh tuyến C. 350 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
Câu 6. Các kinh tuyến đông nằm ở :
A. Bên trái kinh tuyến gốc B. Bên phải kinh tuyến gốc
C. Ở cả 2 bên kinh tuyến gốc D. Nằm giữa kinh tuyến gốc
Câu 7. Tỉ lệ bản đồ là : 1:200000, vậy 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa:
5 km 10 km 15 km 20 km
Câu 8. Ký hiệu bản đồ có mấy loại?
. 3 loại . 4 loại C. 5 loại . 6 loại

II/ TỰ LUẬN:( 6 điểm)
Câu1. Vẽ hình và ghi các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây, Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam. ( 2 điểm)
Câu 2. Để vẽ được bản đồ, người ta cần phải lần lượt làm các công việc nào ? ( 1 điểm ).
Câu 3. Dựa vào hình vẽ dưới đây, tìm tọa độ địa lý của điểm A, B. ( 1 điểm ).

A B


- Hướng đi từ : (2 điểm)
A ( B là hướng : .................................
A ( C là hướng : .................................
D ( C là hướng : .................................
B ( A là hướng : .................................







Họ và tên:.........................................................
Lớp:..................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút

ĐIỂM






ĐỀ B
A.TRẮC NGHIỆM:( 4 Điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước phương án đúng.

Câu 1. Vĩ tuyến gốc là :
A. Vĩ tuyến 900 B. Vĩ tuyến 600 C. Vĩ tuyến 300 D. Vĩ tuyến 00
Câu 2. Ký hiệu bản đồ có mấy loại?
. 3 loại . 4 loại C. 5 loại . 6 loại
Câu 3. Đối diện với kinh tuyến gốc là :
A. Kinh tuyến 1700 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 1900 D. Kinh tuyến 2100
Câu 4. Các kinh tuyến đông nằm ở :
A. Bên trái kinh tuyến gốc B. Bên phải kinh tuyến gốc
C. Ở cả 2 bên kinh tuyến gốc D. Nằm giữa kinh tuyến gốc
Câu 5. Trái đất có bán kính là :
A. 6370 km. B. 6580 km. C. 6670 km. D. 6780 km.
Câu 6. Trên Quả địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến
A. 36 kinh tuyến B. 56 kinh tuyến C. 350 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
Câu 7. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số 9 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt trời :
A . Vị trí thứ 1 B. Vị trí thứ 2 C. Vị trí thứ 3 D. Vị trí thứ 4
Câu 8. Tỉ lệ bản đồ là : 1:200000, vậy 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa:
5 km 10 km 15 km 20 km

II/ TỰ LUẬN:( 6 điểm)
Câu1. Vẽ hình và ghi các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây, Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam. ( 2 điểm)
Câu 2. Để vẽ được bản đồ, người ta cần phải lần lượt làm các công việc nào ? ( 1 điểm ).
Câu 3. Dựa vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Nhung
Dung lượng: 62,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)