đề kt địa 6
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Dung |
Ngày 16/10/2018 |
131
Chia sẻ tài liệu: đề kt địa 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6
ĐỀ KIỂM TRA MÔN : ĐỊA LÝ – THỜI GIAN 45 PHÚT – TIẾT 7
Họ tên giáo viên : Đoàn Thị Minh Nguyệt
Trường THCS Lộc Hạ.
NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn ý em cho là đúng.
Câu 1: Vị trí của Trái đất trong hệ mặt trời là thứ
a. Hai b. Ba
c. Bốn d. Năm
Câu 2: Đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên bề mặt quả địa cầu là đường
a. Vĩ tuyến b. Kinh tuyến
c. Xích đạo d. Tất cả đều sai
Câu 3: Đường vĩ tuyến gốc chia đôi quả địa cầu làm hai nửa bằng nhau
a. Đúng b. Sai
Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
a. 90o b. 360o
c. 180o d. 0o
Câu 5: Điền tọa độ địa lí của các điểm trên hình sao cho hợp lí
KT gốc
20o 10o 0o 10o 20o 30o
20o
C A:
10o
A 0o Xích đạo B:
10o C:
B
20o
II. Tự luận:
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống cho các tỉ lệ bản đồ sau
1 1 1 1
100.000 900.000 1.200.000
Câu 2: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 Km. Trên bản đồ VN khoảng cách đo được giữa 2 TP là 15 cm. Hỏi bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu?
Hết
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3Đ)
1- b ; 2-b ; 3 – a ; 4 – c ; 5: A : 10oT-O : B; 10oĐ- 10oN ; C :20o Đ-10oN
II. Tự luận(7Đ)
Câu 1 . (3đ)Mẫu số càng nhỏ giá trị càng lớn
1 1 1 1
100.000 900.000 1.200.000
Câu 2: (4đ)Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 Km. Trên bản đồ VN khoảng cách đo được giữa 2 TP là 15 cm.
Vì 105 : 15 = 7
Tức là 1cm trên bản đồ bằng 7000m ngoài thực tế
Vậy bản đồ có tỉ lệ là :
1
7000
Vì 105 : 15 = 7
Hết
ĐỀ KIỂM TRA MÔN : ĐỊA LÝ – THỜI GIAN 45 PHÚT – TIẾT 18
Họ tên giáo viên : Đoàn Thị Minh Nguyệt
Trường THCS Lộc Hạ.
NỘI DUNG ĐỀ
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh vào chữ cái đầu câu của đáp án đúng nhất:
Câu 1: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?
A. 6073 km B. 6037 km
C. 6370 km D. 6307km
Câu 2: Trái Đất gồm mấy lục địa?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 3: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ?
A. 24 C. 25
B.26 D. 27
Câu 4: Trong ngày Hạ chí vị trí nào của Trái Đất ngả về phía Mặt trời?
A. Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam
C. Tây bán cầu D. Đông bán cầu.
Câu 5: Dựa vào độ cao người ta phân chia thành mấy loại núi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 6: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào?
A. Núi lửa, xói mòn, phong hóa C. Xâm thực, động đất, xói mòn
B. Sóng thần, động đất, núi lửa D. Núi lửa, xói mòn, phong hóa.
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 7: (4điểm)
Trái Đất có những chuyển động quay nào? Nêu những hệ qủa của mỗi chuyển động.
Câu
ĐỀ KIỂM TRA MÔN : ĐỊA LÝ – THỜI GIAN 45 PHÚT – TIẾT 7
Họ tên giáo viên : Đoàn Thị Minh Nguyệt
Trường THCS Lộc Hạ.
NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn ý em cho là đúng.
Câu 1: Vị trí của Trái đất trong hệ mặt trời là thứ
a. Hai b. Ba
c. Bốn d. Năm
Câu 2: Đường nối liền hai điểm cực bắc và cực nam trên bề mặt quả địa cầu là đường
a. Vĩ tuyến b. Kinh tuyến
c. Xích đạo d. Tất cả đều sai
Câu 3: Đường vĩ tuyến gốc chia đôi quả địa cầu làm hai nửa bằng nhau
a. Đúng b. Sai
Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
a. 90o b. 360o
c. 180o d. 0o
Câu 5: Điền tọa độ địa lí của các điểm trên hình sao cho hợp lí
KT gốc
20o 10o 0o 10o 20o 30o
20o
C A:
10o
A 0o Xích đạo B:
10o C:
B
20o
II. Tự luận:
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống cho các tỉ lệ bản đồ sau
1 1 1 1
100.000 900.000 1.200.000
Câu 2: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 Km. Trên bản đồ VN khoảng cách đo được giữa 2 TP là 15 cm. Hỏi bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu?
Hết
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3Đ)
1- b ; 2-b ; 3 – a ; 4 – c ; 5: A : 10oT-O : B; 10oĐ- 10oN ; C :20o Đ-10oN
II. Tự luận(7Đ)
Câu 1 . (3đ)Mẫu số càng nhỏ giá trị càng lớn
1 1 1 1
100.000 900.000 1.200.000
Câu 2: (4đ)Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 Km. Trên bản đồ VN khoảng cách đo được giữa 2 TP là 15 cm.
Vì 105 : 15 = 7
Tức là 1cm trên bản đồ bằng 7000m ngoài thực tế
Vậy bản đồ có tỉ lệ là :
1
7000
Vì 105 : 15 = 7
Hết
ĐỀ KIỂM TRA MÔN : ĐỊA LÝ – THỜI GIAN 45 PHÚT – TIẾT 18
Họ tên giáo viên : Đoàn Thị Minh Nguyệt
Trường THCS Lộc Hạ.
NỘI DUNG ĐỀ
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh vào chữ cái đầu câu của đáp án đúng nhất:
Câu 1: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?
A. 6073 km B. 6037 km
C. 6370 km D. 6307km
Câu 2: Trái Đất gồm mấy lục địa?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 3: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ?
A. 24 C. 25
B.26 D. 27
Câu 4: Trong ngày Hạ chí vị trí nào của Trái Đất ngả về phía Mặt trời?
A. Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam
C. Tây bán cầu D. Đông bán cầu.
Câu 5: Dựa vào độ cao người ta phân chia thành mấy loại núi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 6: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào?
A. Núi lửa, xói mòn, phong hóa C. Xâm thực, động đất, xói mòn
B. Sóng thần, động đất, núi lửa D. Núi lửa, xói mòn, phong hóa.
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 7: (4điểm)
Trái Đất có những chuyển động quay nào? Nêu những hệ qủa của mỗi chuyển động.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Dung
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)