Đề KT Đại số 9 - CHƯƠNG IV
Chia sẻ bởi Ngô Đức Đồng |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Đại số 9 - CHƯƠNG IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG IV
Đề I:
I./ Trắc nghiệm (3
Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp.
Câu 1. Điểm A (-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; -1) thì hệ số a bằng:
A. a =
B. a =
C. a =
D. a = -
Câu 3. Phương trình x2 – x – 2 = 0 có nghiệm là:
A. x = 1; x = 2
B. x = -1; x = 2
C. x = 1; x = -2
D. Vô nghiệm
Câu 4. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt:
A. x2 – 6x + 9 = 0
B. x2 + 1 = 0
C. 2x2 – x – 1 = 0
D. x2 + x + 1 = 0
Câu 5. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có
A. x1+ x2 = x1x2 =
B. x1+ x2 = x1x2 =
C. x1+ x2 = x1x2 =
D. x1+ x2 = x1x2 =
Câu 6. Phương trình 3x2 – 4x +1 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D , x = -4
II./ tự luận ( 7đ)
Bài 1:() Cho Parabol (P): y = -x2 đường thẳng (d) : y = -3x + 2
a./ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b./ Tìm tọa độ giao điểm A B của (P) (d) bằng phép tính
Bài 2:(3đ) Giải các phương trình sau:
a./ 2x2 – 5x – 3 = 0
b./ x2 - 2017x + 2016 = 0
Bài 3: ()
Cho phương trình : x2 – 2(m – 1)x– 3m – 1 = 0.
a./ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b./ Tìm m để phương trình có nghiệm x1 = -5. Tính nghiệm x2.
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG IV
Đề II:
I./ Trắc nghiệm (3
Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp.
Câu 1. Cho phương trình 4x2 – 8x – 1 = 0. Biệt thức (’ là:
A. (’ = 18
B. (’ = 12
C. (’ = 10
D. (’ = 0
Câu 2. Phương trình x2 - 5x + 4 = 0 có một nghiệm là:
A. x = -1 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 5
Câu 3. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là -5 và -3:
A. x2 – 5x + 3 = 0 B. x2 + 5x + 3 = 0
C. x2 – 8x + 15 = 0 D. x2 + 8x + 15 = 0
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2x2 – 9 = 0 C. x2 + x + 1 = 0
B. 9x2 – 6x + 1 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 5. Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12 . Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0
C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x2
A. (2;
Đề I:
I./ Trắc nghiệm (3
Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp.
Câu 1. Điểm A (-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; -1) thì hệ số a bằng:
A. a =
B. a =
C. a =
D. a = -
Câu 3. Phương trình x2 – x – 2 = 0 có nghiệm là:
A. x = 1; x = 2
B. x = -1; x = 2
C. x = 1; x = -2
D. Vô nghiệm
Câu 4. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt:
A. x2 – 6x + 9 = 0
B. x2 + 1 = 0
C. 2x2 – x – 1 = 0
D. x2 + x + 1 = 0
Câu 5. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có
A. x1+ x2 = x1x2 =
B. x1+ x2 = x1x2 =
C. x1+ x2 = x1x2 =
D. x1+ x2 = x1x2 =
Câu 6. Phương trình 3x2 – 4x +1 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D , x = -4
II./ tự luận ( 7đ)
Bài 1:() Cho Parabol (P): y = -x2 đường thẳng (d) : y = -3x + 2
a./ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b./ Tìm tọa độ giao điểm A B của (P) (d) bằng phép tính
Bài 2:(3đ) Giải các phương trình sau:
a./ 2x2 – 5x – 3 = 0
b./ x2 - 2017x + 2016 = 0
Bài 3: ()
Cho phương trình : x2 – 2(m – 1)x– 3m – 1 = 0.
a./ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b./ Tìm m để phương trình có nghiệm x1 = -5. Tính nghiệm x2.
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG IV
Đề II:
I./ Trắc nghiệm (3
Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp.
Câu 1. Cho phương trình 4x2 – 8x – 1 = 0. Biệt thức (’ là:
A. (’ = 18
B. (’ = 12
C. (’ = 10
D. (’ = 0
Câu 2. Phương trình x2 - 5x + 4 = 0 có một nghiệm là:
A. x = -1 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 5
Câu 3. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là -5 và -3:
A. x2 – 5x + 3 = 0 B. x2 + 5x + 3 = 0
C. x2 – 8x + 15 = 0 D. x2 + 8x + 15 = 0
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2x2 – 9 = 0 C. x2 + x + 1 = 0
B. 9x2 – 6x + 1 = 0 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 5. Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12 . Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0
C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x2
A. (2;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Đức Đồng
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)