đề kt đại số 9 chương 3 40 câu trác nghiệm 4 đề
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề kt đại số 9 chương 3 40 câu trác nghiệm 4 đề thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Mời các bạn vào trang http://violet.vn/trunggvvl/ để xem.
Họ và tên: …………………………………………………………… Thứ …………………….ngày ………tháng………..năm 2008
Lớp : 9 KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III.
Điểm
Lời phê
[CAU3] Phương trình bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng :
[A] ax2 + bx + c = 0 (a0) [B] ax + by = c (a0 hoặc b0).
[C] y = ax2 [D] ax + b = 0 (a0)
[CAU1] Cặp số ( 2 ; 6 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
[A] x – y = 2 . [B] 3x – 2y = 0. [C] x + y = 3. [D] 3x – y = 0.
[CAU2] Tập nghiệm của phương trình 0x + y = 3 là đường thẳng :
[A] Song song với trục hoành . [B] Đi qua gốc tọa độ O
[C] Song song với trục tung [D] Một đáp án khác.
[CAU4] Nghiệm chung của hai phương trình 2x + 3y = 1 và x + y = 3 là cặp số nào sau đây :
[A] (2 ; 1) [B] (-3 ; 1) [C] (-3 ; 0) [D] (8 ; -5)
[CAU5] Xác định hệ số a và b , biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (x;y) = (1;3)
[A] a = -1 ; b = - 4. [B] a = -1 ; b = 4 . [C] a = 1 ; b = 4. [D] a = -4 ; b = -1 .
[CAU6] Bạn Ngân nhận xét : “Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau” . Nhận xét của bạn Ngân là :
[A] Đúng. [B] Sai .
[CAU7] Số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là :
[A] Vô số nghiệm.. [B] Vô nghiệm . [C] Một nghiệm [D] Cả A , B , C đều đúng .
[CAU8] Cho hệ phương trình bậc nhất :(I) . Khẳng định nào sau đây sai :
[A] Nếu (d) và (d’) song song thì hệ (I) vô nghiệm
[B] Nếu (d) và (d’) trùng nhau thì hệ (I) có hai nghiệm.
[C] Nếu (d) và (d’) trùng nhau thì hệ (I) vô số nghiệm
[D] Nếu (d) và (d’) cắt nhau thì hệ (I) có một nghiệm .
[CAU9] Cho hệ phương trình bậc nhất : (I) . Khẳng định nào sau đây sai :
[A] [B]
[C]
Họ và tên: …………………………………………………………… Thứ …………………….ngày ………tháng………..năm 2008
Lớp : 9 KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III.
Điểm
Lời phê
[CAU3] Phương trình bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng :
[A] ax2 + bx + c = 0 (a0) [B] ax + by = c (a0 hoặc b0).
[C] y = ax2 [D] ax + b = 0 (a0)
[CAU1] Cặp số ( 2 ; 6 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
[A] x – y = 2 . [B] 3x – 2y = 0. [C] x + y = 3. [D] 3x – y = 0.
[CAU2] Tập nghiệm của phương trình 0x + y = 3 là đường thẳng :
[A] Song song với trục hoành . [B] Đi qua gốc tọa độ O
[C] Song song với trục tung [D] Một đáp án khác.
[CAU4] Nghiệm chung của hai phương trình 2x + 3y = 1 và x + y = 3 là cặp số nào sau đây :
[A] (2 ; 1) [B] (-3 ; 1) [C] (-3 ; 0) [D] (8 ; -5)
[CAU5] Xác định hệ số a và b , biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (x;y) = (1;3)
[A] a = -1 ; b = - 4. [B] a = -1 ; b = 4 . [C] a = 1 ; b = 4. [D] a = -4 ; b = -1 .
[CAU6] Bạn Ngân nhận xét : “Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì tương đương với nhau” . Nhận xét của bạn Ngân là :
[A] Đúng. [B] Sai .
[CAU7] Số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là :
[A] Vô số nghiệm.. [B] Vô nghiệm . [C] Một nghiệm [D] Cả A , B , C đều đúng .
[CAU8] Cho hệ phương trình bậc nhất :(I) . Khẳng định nào sau đây sai :
[A] Nếu (d) và (d’) song song thì hệ (I) vô nghiệm
[B] Nếu (d) và (d’) trùng nhau thì hệ (I) có hai nghiệm.
[C] Nếu (d) và (d’) trùng nhau thì hệ (I) vô số nghiệm
[D] Nếu (d) và (d’) cắt nhau thì hệ (I) có một nghiệm .
[CAU9] Cho hệ phương trình bậc nhất : (I) . Khẳng định nào sau đây sai :
[A] [B]
[C]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 257,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)