De KT dai so
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chinh |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: De KT dai so thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
A.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho biểu thức M = .Điều kiện xác định của biểu thức M là :
A. x > 0. B. x ( 0 và x ( 9 C. x ( 0 D. Tất cả sai
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : + bằng:
A. 4 B. -2 C. 0 D. Đáp số khác.
Câu 3 : Rút gọn 5+2 -5
A. B. 2 C. - D. 0
Câu 4 : Sắp xếp : 6 ; ; 2 theo thứ tự tăng dần
A. B.
C. D.
Câu 5 : Biểu thức có giá trị là :
A. B. C.1 D. 0
Câu 6 : có nghĩa với a có giá trị :
A. a > 4 B. a > 10 C. D.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:(2đ) Trục căn thức ở mẫu :
a/ b/
a ) =
=
= +
b) =
= 4 +
Bài 2: (1đ) Tìm x : = 5
= 5 ( x – 1 = ( 5
( x = 6 hoặc x = - 4
Bài 3: (3đ) Cho biểu thức :
A = 2 – 2 –
a/ Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa .
b/ Rút gọn A .
a/ A có nghĩa ( a ( 0 , b ( 0 , a3 , b25
b/ A = 2 – 2 –
= 2 – 2 +
= 2 – 2 +
= 4 – a
Bài 4:(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
P =
Vì x – 2x + 5 = (x – 1) + 4 ( 4
( P = = (
( P ( 2
Vậy GTNN của P là 2 khi x = 1
ĐỀ 2
Bài 1. (1đ). Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa ?
Để có nghĩa khi và chỉ khi
Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
a) =
b) =
c)
Bài 3. (2,5đ). Giải các phương trình sau:
a)
b)
a)
b)
Bài 4 (3đ). Rút gọn biểu thức :
a)
b) với x > 0 và x 4
a)
b)
(với x > 0, x 4)
ĐỀ RA
I- TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x+ y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: Cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x + 2y = 5 D. x -2y = 1
Câu 4: Hệ phương trình : có nghiệm là cặp số nào?
A. (5; -2) B. (-5; 2) C. (2; -5) D. (-2; 5)
II. TỰ LUẬN:(8điểm)
Câu 1. (3điểm) Giải các hệ phương
Câu 1 : Cho biểu thức M = .Điều kiện xác định của biểu thức M là :
A. x > 0. B. x ( 0 và x ( 9 C. x ( 0 D. Tất cả sai
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : + bằng:
A. 4 B. -2 C. 0 D. Đáp số khác.
Câu 3 : Rút gọn 5+2 -5
A. B. 2 C. - D. 0
Câu 4 : Sắp xếp : 6 ; ; 2 theo thứ tự tăng dần
A. B.
C. D.
Câu 5 : Biểu thức có giá trị là :
A. B. C.1 D. 0
Câu 6 : có nghĩa với a có giá trị :
A. a > 4 B. a > 10 C. D.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:(2đ) Trục căn thức ở mẫu :
a/ b/
a ) =
=
= +
b) =
= 4 +
Bài 2: (1đ) Tìm x : = 5
= 5 ( x – 1 = ( 5
( x = 6 hoặc x = - 4
Bài 3: (3đ) Cho biểu thức :
A = 2 – 2 –
a/ Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa .
b/ Rút gọn A .
a/ A có nghĩa ( a ( 0 , b ( 0 , a3 , b25
b/ A = 2 – 2 –
= 2 – 2 +
= 2 – 2 +
= 4 – a
Bài 4:(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
P =
Vì x – 2x + 5 = (x – 1) + 4 ( 4
( P = = (
( P ( 2
Vậy GTNN của P là 2 khi x = 1
ĐỀ 2
Bài 1. (1đ). Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa ?
Để có nghĩa khi và chỉ khi
Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
a) =
b) =
c)
Bài 3. (2,5đ). Giải các phương trình sau:
a)
b)
a)
b)
Bài 4 (3đ). Rút gọn biểu thức :
a)
b) với x > 0 và x 4
a)
b)
(với x > 0, x 4)
ĐỀ RA
I- TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x+ y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: Cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x + 2y = 5 D. x -2y = 1
Câu 4: Hệ phương trình : có nghiệm là cặp số nào?
A. (5; -2) B. (-5; 2) C. (2; -5) D. (-2; 5)
II. TỰ LUẬN:(8điểm)
Câu 1. (3điểm) Giải các hệ phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chinh
Dung lượng: 222,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)