Đề KT Đại 9 chương 3 có ma trận
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Đại 9 chương 3 có ma trận thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận biết pt bậc nhất hai ẩn.
- Nhận biết một cặp số có là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn không.
- Biết viết nghiệm tổng quát của pt bậc nhất hai ẩn.
- Cho hình vẽ, nhận ra đó là biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ : %
4
1đ
100%
Số câu: 4
1 điểm
=10%
Chủ đề 2
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nhận biết 1 cặp số có phải là nghiệm của hệ pt
- Không cần vẽ hình, đoán nhận số nghiệm của hệ pt
- Tìm giá trị của a để hệ pt vô số nghiệm
- Tìm giá trị của m, n để hệ pt nhận cặp số cho trước làm nghiệm.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ : %
2
0,5đ
50%
2
0,5đ
50%
Số câu: 4
1điểm
=10%
Chủ đề 3
Giải hệ phương trình bằng pp cộng đại số, pp thế
- Tìm được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.
- Giải hệ phương trình bằng pp cộng đại số hoặc pp thế.
- Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm.
- Tìm giá trị của m để hệ pt có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước của ẩn.
Số câu :
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40 %
1
0,25đ
6,25%
3
2,5đ
62,5%
1
0,25
6,25%
1
1đ
25%
Số câu:6
4 điểm
=40%
Chủ đề 4
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Lập được hệ pt của bài toán.
- Từ hệ pt, tìm được giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình với dạng toán chuyển động.
Số câu :
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40 %
2
0,5đ
12,5%
1
3,5đ
87,5%
Số câu:3
4 điểm
=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 8
Số điểm: 3,75
37,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 4,75
47,5 %
Số câu: 17
Số điểm10
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng:
1/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. xy + x = 3
B. 2x – y = 0
C. x + y = xy
D. Cả 3 phương trình trên
2/ Giá trị nào của m và n thì hệ phương trình nhận cặp số (-2; - 1) là nghiệm?
A. m = 2 ; n = 0
B. m = -1/2 ; n = 1
C. m = 1/2 ; n = 0
D. m = 1/2 ; n = 1
3/ Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 0 là:
A. (x R; y = 2x)
B. (x R; y = x/2)
C. (x = 2; y R)
D. (x = 0; y R)
4/ Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào:
A. 2x – 0y = - 4
B. 0x + 3y = - 6
C. 0x – y = - 2
D. -3x + 0y = - 6
5/ Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (x; y) = (-3; 2)
B. (x; y) = (3; -2)
C. (x; y) = (2; - 3)
D. (x ; y) = (-2 ; 3)
6/ Giá trị nào của
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận biết pt bậc nhất hai ẩn.
- Nhận biết một cặp số có là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn không.
- Biết viết nghiệm tổng quát của pt bậc nhất hai ẩn.
- Cho hình vẽ, nhận ra đó là biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ : %
4
1đ
100%
Số câu: 4
1 điểm
=10%
Chủ đề 2
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nhận biết 1 cặp số có phải là nghiệm của hệ pt
- Không cần vẽ hình, đoán nhận số nghiệm của hệ pt
- Tìm giá trị của a để hệ pt vô số nghiệm
- Tìm giá trị của m, n để hệ pt nhận cặp số cho trước làm nghiệm.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ : %
2
0,5đ
50%
2
0,5đ
50%
Số câu: 4
1điểm
=10%
Chủ đề 3
Giải hệ phương trình bằng pp cộng đại số, pp thế
- Tìm được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.
- Giải hệ phương trình bằng pp cộng đại số hoặc pp thế.
- Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm.
- Tìm giá trị của m để hệ pt có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước của ẩn.
Số câu :
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40 %
1
0,25đ
6,25%
3
2,5đ
62,5%
1
0,25
6,25%
1
1đ
25%
Số câu:6
4 điểm
=40%
Chủ đề 4
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Lập được hệ pt của bài toán.
- Từ hệ pt, tìm được giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình với dạng toán chuyển động.
Số câu :
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40 %
2
0,5đ
12,5%
1
3,5đ
87,5%
Số câu:3
4 điểm
=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 8
Số điểm: 3,75
37,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 4,75
47,5 %
Số câu: 17
Số điểm10
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng:
1/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. xy + x = 3
B. 2x – y = 0
C. x + y = xy
D. Cả 3 phương trình trên
2/ Giá trị nào của m và n thì hệ phương trình nhận cặp số (-2; - 1) là nghiệm?
A. m = 2 ; n = 0
B. m = -1/2 ; n = 1
C. m = 1/2 ; n = 0
D. m = 1/2 ; n = 1
3/ Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 0 là:
A. (x R; y = 2x)
B. (x R; y = x/2)
C. (x = 2; y R)
D. (x = 0; y R)
4/ Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào:
A. 2x – 0y = - 4
B. 0x + 3y = - 6
C. 0x – y = - 2
D. -3x + 0y = - 6
5/ Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (x; y) = (-3; 2)
B. (x; y) = (3; -2)
C. (x; y) = (2; - 3)
D. (x ; y) = (-2 ; 3)
6/ Giá trị nào của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 165,78KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)