Đề KT Đại 9- chương 1-Liên
Chia sẻ bởi Trịnh Mai Lien |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Đại 9- chương 1-Liên thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT- ĐẠI SỐ 9 (TIẾT 18 – CHƯƠNG I)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức có giá trị là:
A/ B/ C/ 1 D/ 0
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi :
A/a > 4 B/ a > 10 C/ D/
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng:
A/ B/ C/ D/
Caâu 4: Keát quaû cuûa pheùp tính laø:
A/ 32a2 B/ 64a C/ 8a2 D/ 8a
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: ( 2đ) Rút gọn biểu thức sau: M = với
E = với a < 0
Bài 2: ( 2đ) Giải phương trình:
Bài 3:( 2đ) Cho biểu thức P =
a , Rút gọn biểu thức P. b , Tìm x để P = 1/2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT- ĐẠI SỐ 9 (TIẾT 18 – CHƯƠNG I)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức có giá trị là:
A/ B/ C/ 1 D/ 0
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi :
A/a > 4 B/ a > 10 C/ D/
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng:
A/ B/ C/ D/
Caâu 4: Keát quaû cuûa pheùp tính laø:
A/ 32a2 B/ 64a C/ 8a2 D/ 8a
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: ( 2đ) Rút gọn biểu thức sau: M = với
E = với a < 0
Bài 2: ( 2đ) Giải phương trình:
Bài 3:( 2đ) Cho biểu thức P =
a , Rút gọn biểu thức P. b , Tìm x để P = 1/2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT( Tám)
MÔN: ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18 – chương1)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
chữ cái đứng trước :
A.> B. C. D.
E. F. G. H.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bµi 1: Không sử dụng MTCT, rút gọn các biểu thức:
a) ; b)
Bµi 2: Giải phương trình:
Bµi 3: Cho biÓu thøc: víi x > 0, x ( 4.
a. Rót gän M
b. T×m x ®Ó M > 3
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT( Tám)
MÔN: ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18 – chương1)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Chọn ch÷ c¸i ®øng tríc khảng định đúng:
A.> B. C. D.
E. F. G. H.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bµi 1: Không sử dụng MTCT, rút gọn các biểu thức:
a) ; b)
Bµi 2: Giải phương trình:
Bµi 3: Cho biÓu thøc: víi x > 0, x ( 4.
a. Rót gän M
b. T×m x ®Ó M > 3
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (Nhàn)
Môn: Đại số lớp 9(45 phút)
A. PHẦN TRĂC NGHIỆM: (4đ)
chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 196 là:
A. 14; B. -14 và 14; C. – 14; D. 98
Câu 2: được xác định khi:
A. x ; B. x ; C. x -; D. x -
Câu 3: Biểu thức có giá trị là:
A. 2 - ; B. 3; C. - 2; D. 9 - 4
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức có giá trị là:
A/ B/ C/ 1 D/ 0
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi :
A/a > 4 B/ a > 10 C/ D/
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng:
A/ B/ C/ D/
Caâu 4: Keát quaû cuûa pheùp tính laø:
A/ 32a2 B/ 64a C/ 8a2 D/ 8a
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: ( 2đ) Rút gọn biểu thức sau: M = với
E = với a < 0
Bài 2: ( 2đ) Giải phương trình:
Bài 3:( 2đ) Cho biểu thức P =
a , Rút gọn biểu thức P. b , Tìm x để P = 1/2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT- ĐẠI SỐ 9 (TIẾT 18 – CHƯƠNG I)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức có giá trị là:
A/ B/ C/ 1 D/ 0
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi :
A/a > 4 B/ a > 10 C/ D/
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng:
A/ B/ C/ D/
Caâu 4: Keát quaû cuûa pheùp tính laø:
A/ 32a2 B/ 64a C/ 8a2 D/ 8a
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: ( 2đ) Rút gọn biểu thức sau: M = với
E = với a < 0
Bài 2: ( 2đ) Giải phương trình:
Bài 3:( 2đ) Cho biểu thức P =
a , Rút gọn biểu thức P. b , Tìm x để P = 1/2
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT( Tám)
MÔN: ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18 – chương1)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
chữ cái đứng trước :
A.> B. C. D.
E. F. G. H.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bµi 1: Không sử dụng MTCT, rút gọn các biểu thức:
a) ; b)
Bµi 2: Giải phương trình:
Bµi 3: Cho biÓu thøc: víi x > 0, x ( 4.
a. Rót gän M
b. T×m x ®Ó M > 3
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT( Tám)
MÔN: ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18 – chương1)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Chọn ch÷ c¸i ®øng tríc khảng định đúng:
A.> B. C. D.
E. F. G. H.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bµi 1: Không sử dụng MTCT, rút gọn các biểu thức:
a) ; b)
Bµi 2: Giải phương trình:
Bµi 3: Cho biÓu thøc: víi x > 0, x ( 4.
a. Rót gän M
b. T×m x ®Ó M > 3
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (Nhàn)
Môn: Đại số lớp 9(45 phút)
A. PHẦN TRĂC NGHIỆM: (4đ)
chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 196 là:
A. 14; B. -14 và 14; C. – 14; D. 98
Câu 2: được xác định khi:
A. x ; B. x ; C. x -; D. x -
Câu 3: Biểu thức có giá trị là:
A. 2 - ; B. 3; C. - 2; D. 9 - 4
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Mai Lien
Dung lượng: 215,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)