ĐỀ KT Chương III
Chia sẻ bởi Võ Đông Anh |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT Chương III thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẦN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
-Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hiểu được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biết viết nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5
2
1
3
1,5
15%
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biêt dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong hệ để đoán nhận số nghiệm của hệ
- Hiểu được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và tìm các hệ số a, b
- Tìm giá trị của tham số để hệ phương trình vô nghiệm (có một nghiệm duy nhất); để hai hệ phương trình tương đương
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5
2
1
2
1
5
2,5
25%
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số; phương pháp thế
- Biết giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để tìm nghiệm của hệ
- Hiểu cách tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm thông qua giải hệ phương trình
- Vận dụng được hai phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
-Tìm giá trị của m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
0,5
4
3
30%
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
3
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm.
Tỉ lệ%
3
1,5
15%
5
2,5
25%
2
1
10%
2
4,5
45%
1
0,5
5%
13
10
100%
Đề 1
A/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (4đ)
1/ Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0.x + 0.y = 1 B. 0.x + 5y = 2 C. x – 0.y = -5 D. 2x + 3y = 0
2/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 2.x + 3.y = -2?
A. (-2; -2) B. (-2; 2) C. (2; -2) D. (2; 2)
3/ Nghiệm tổng quát của phương trình: x – y = 7 là:
A. B. C. D.
4/ Số nghiệm của hệ phương trình: là:
A. 1 nghiệm duy nhất B. 2 nghiệm C. vô nghiệm D.vô số nghiệm
5/ Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm?
A. m= -2 B. m = 2 C. m-2 D. m2
6/ Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 2x – y = 0 và -2.x + 3y = -4 là:
A. (1; 2) B. (-1; -2) C. (-1; 2) D. (1;- 2)
7/ Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. (3; 1) B. (-3; -1) C. (3; -1) D. (-3;
Cấp độ
Chủ đề.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
-Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hiểu được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biết viết nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5
2
1
3
1,5
15%
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biêt dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong hệ để đoán nhận số nghiệm của hệ
- Hiểu được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và tìm các hệ số a, b
- Tìm giá trị của tham số để hệ phương trình vô nghiệm (có một nghiệm duy nhất); để hai hệ phương trình tương đương
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5
2
1
2
1
5
2,5
25%
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số; phương pháp thế
- Biết giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để tìm nghiệm của hệ
- Hiểu cách tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm thông qua giải hệ phương trình
- Vận dụng được hai phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
-Tìm giá trị của m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
0,5
4
3
30%
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ%
1
3
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm.
Tỉ lệ%
3
1,5
15%
5
2,5
25%
2
1
10%
2
4,5
45%
1
0,5
5%
13
10
100%
Đề 1
A/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (4đ)
1/ Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0.x + 0.y = 1 B. 0.x + 5y = 2 C. x – 0.y = -5 D. 2x + 3y = 0
2/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 2.x + 3.y = -2?
A. (-2; -2) B. (-2; 2) C. (2; -2) D. (2; 2)
3/ Nghiệm tổng quát của phương trình: x – y = 7 là:
A. B. C. D.
4/ Số nghiệm của hệ phương trình: là:
A. 1 nghiệm duy nhất B. 2 nghiệm C. vô nghiệm D.vô số nghiệm
5/ Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm?
A. m= -2 B. m = 2 C. m-2 D. m2
6/ Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 2x – y = 0 và -2.x + 3y = -4 là:
A. (1; 2) B. (-1; -2) C. (-1; 2) D. (1;- 2)
7/ Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. (3; 1) B. (-3; -1) C. (3; -1) D. (-3;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đông Anh
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)