ĐỀ KT CHƯƠNG I-MỚI NHẤT
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Phương Linh |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHƯƠNG I-MỚI NHẤT thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra: / / 2011 tại lớp 9A,9B
TIẾT 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Kiểm tra, việc hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc dương và căn bậc hai của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
- Kiểm tra việc hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
2.Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức về tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai.
- Rèn kỹ năng tính căn bậc ba của một số.
3.Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác làm bài. Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra kết hợp TNKQ+ TL
- Học sinh làm bài trên lớp
III - MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TL
Khái niệm căn bậc hai.
Nhận biết được căn bậc hai của một số.
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ %:
1( câu 1)
0,5
5%
1
0,5
5%
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
Thực hiện các phép biến đổi về căn thức.
Vận dụng các phép biến đổi đơn giải căn bậc hai.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %:
3(câu2,4,5)
2
20%
1(câu 7)
2
20%
2(câu 6,8)
5
50%
6
9 90%
3 Căn bậc ba
Thực hiện tính căn bậc ba của một số.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %:
1(câu 3)
0,5
5%
1
0,5
5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
5
4,5
45%
2
5
50%
8
10
100%
Họ và tên:.........................................
Lớp: 9...
Thứ ngày tháng năm 2011
kiểm tra
Môn: Đại số - Tiết 18
Thời gian 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1 (0,5 điểm ): Căn bậc hai của 25 là:
A. 5 B. - 5 C. 5 và - 5 D. 625
Câu 2 (0,5 điểm ): Kết quả của phép khai căn là:
A. a - 2 B. 5 - 2 C. D. -
Câu 3 (0,5 điểm ): Giá trị của x để là:
A. 8 B. - 8 C. ( 8 D. 64
Câu 4 (0,5 điểm ): Kết quả phép trục căn thức ở mẫu là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 5( 1 điểm ): Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng
A
B
1) (Với AB ( 0 và B ( 0)
a)
2) (Với B > 0)
b)
c)
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 6 (2điểm):
Tính:
b) Tìm x, biết:
Câu 7 (2
TIẾT 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Kiểm tra, việc hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc dương và căn bậc hai của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
- Kiểm tra việc hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
2.Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức về tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai.
- Rèn kỹ năng tính căn bậc ba của một số.
3.Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác làm bài. Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra kết hợp TNKQ+ TL
- Học sinh làm bài trên lớp
III - MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TL
Khái niệm căn bậc hai.
Nhận biết được căn bậc hai của một số.
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ %:
1( câu 1)
0,5
5%
1
0,5
5%
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
Thực hiện các phép biến đổi về căn thức.
Vận dụng các phép biến đổi đơn giải căn bậc hai.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %:
3(câu2,4,5)
2
20%
1(câu 7)
2
20%
2(câu 6,8)
5
50%
6
9 90%
3 Căn bậc ba
Thực hiện tính căn bậc ba của một số.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %:
1(câu 3)
0,5
5%
1
0,5
5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
5
4,5
45%
2
5
50%
8
10
100%
Họ và tên:.........................................
Lớp: 9...
Thứ ngày tháng năm 2011
kiểm tra
Môn: Đại số - Tiết 18
Thời gian 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1 (0,5 điểm ): Căn bậc hai của 25 là:
A. 5 B. - 5 C. 5 và - 5 D. 625
Câu 2 (0,5 điểm ): Kết quả của phép khai căn là:
A. a - 2 B. 5 - 2 C. D. -
Câu 3 (0,5 điểm ): Giá trị của x để là:
A. 8 B. - 8 C. ( 8 D. 64
Câu 4 (0,5 điểm ): Kết quả phép trục căn thức ở mẫu là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 5( 1 điểm ): Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng
A
B
1) (Với AB ( 0 và B ( 0)
a)
2) (Với B > 0)
b)
c)
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 6 (2điểm):
Tính:
b) Tìm x, biết:
Câu 7 (2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Phương Linh
Dung lượng: 206,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)