Đề KT chương 4 co ma trận
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KT chương 4 co ma trận thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng:
Tiết 68.
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I.MỤC TIÊU .
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh về : hàm số y=ax2(a 0), phương trình bậc 2 một ẩn, phương trình quy về phương trình bậc 2 một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Kĩ năng : giải phương trình bậc 2 một ẩn, tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc 2 một ẩn, phương trình quy về phương trình 2 một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình ...
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận chính xác cho học sinh khi giải toán.
- GV phân loại được các đối tượng học sinh trong lớp để có biện pháp giảng dạy cho phù hợp với các đối tượng nhằm nâng cao chất lượng dạy học.
II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàm số y = ax2 (a0)
2
câu 1;2
1
2
1
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
2
câu 3;4
1
1
câu 5
0,5
1
Bài 1a
1,5
4
3
3. Định lí Vi-ét và ứng dụng.
1
câu 6
0,5
1
Bài 3
0,5
2
1
4. Phương trình quy về pt bậc 2.
1
Bài 1b
1,5
1
1,5
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
Bài 2
3,5
1
3,5
Tổng
4
2
4
4
2
4
10
10
III.ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của hàm số y = x2 , tại x = – 3 là:
A. 9 B. – 9 C. 3 D. – 3
Câu 2: Cho hàm số: y = –2x2 .Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Hàm số luôn đồng biến. B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Hàm số luôn nghịch biến. D. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 – 2x +3 B. x2 – 2x3 = 0 C.2x2 – x + 1 =0 D. x + 2y =0
Câu 4: Biệt thức của phương trình: 3x2 - 8x + 2 = 0 là:
A. 40 B. 22 C. 10 D.-8
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x2 – 3x = 0 là:
A. {3} B. {0} C.{0; – 3 } D. {0; 3 }
Câu 6: Tích 2 nghiệm của phương trình: –x2 + 5x + 7 = 0 là :
A. 7 B. – 7 C. 5 D. – 5
II.TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1. (3 điểm). Giải các phương trình sau :
a) x2 + 4x – 21 = 0
b) x4 - 8x – 9 = 0
Bài 2. (3,5 điểm).
Bạn An và bạn Bình cùng đi từ A đến B cách nhau 20 km bằng xe đạp. Do vận tốc xe của bạn Bình lớn hơn vận tốc của xe của bạn An là 2 km/h, nên bạn Bình đã đến B trước bạn An 30 phút. Tính vận tốc xe của mỗi người.
Bài 3. ( 0,5 điểm ).
Cho phương trình: x2 – (m+1)x – (m2 +1)= 0 .Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn = 8
IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
A
D
B
Tiết 68.
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I.MỤC TIÊU .
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh về : hàm số y=ax2(a 0), phương trình bậc 2 một ẩn, phương trình quy về phương trình bậc 2 một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Kĩ năng : giải phương trình bậc 2 một ẩn, tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc 2 một ẩn, phương trình quy về phương trình 2 một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình ...
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận chính xác cho học sinh khi giải toán.
- GV phân loại được các đối tượng học sinh trong lớp để có biện pháp giảng dạy cho phù hợp với các đối tượng nhằm nâng cao chất lượng dạy học.
II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàm số y = ax2 (a0)
2
câu 1;2
1
2
1
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
2
câu 3;4
1
1
câu 5
0,5
1
Bài 1a
1,5
4
3
3. Định lí Vi-ét và ứng dụng.
1
câu 6
0,5
1
Bài 3
0,5
2
1
4. Phương trình quy về pt bậc 2.
1
Bài 1b
1,5
1
1,5
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
Bài 2
3,5
1
3,5
Tổng
4
2
4
4
2
4
10
10
III.ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của hàm số y = x2 , tại x = – 3 là:
A. 9 B. – 9 C. 3 D. – 3
Câu 2: Cho hàm số: y = –2x2 .Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Hàm số luôn đồng biến. B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Hàm số luôn nghịch biến. D. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 – 2x +3 B. x2 – 2x3 = 0 C.2x2 – x + 1 =0 D. x + 2y =0
Câu 4: Biệt thức của phương trình: 3x2 - 8x + 2 = 0 là:
A. 40 B. 22 C. 10 D.-8
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x2 – 3x = 0 là:
A. {3} B. {0} C.{0; – 3 } D. {0; 3 }
Câu 6: Tích 2 nghiệm của phương trình: –x2 + 5x + 7 = 0 là :
A. 7 B. – 7 C. 5 D. – 5
II.TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1. (3 điểm). Giải các phương trình sau :
a) x2 + 4x – 21 = 0
b) x4 - 8x – 9 = 0
Bài 2. (3,5 điểm).
Bạn An và bạn Bình cùng đi từ A đến B cách nhau 20 km bằng xe đạp. Do vận tốc xe của bạn Bình lớn hơn vận tốc của xe của bạn An là 2 km/h, nên bạn Bình đã đến B trước bạn An 30 phút. Tính vận tốc xe của mỗi người.
Bài 3. ( 0,5 điểm ).
Cho phương trình: x2 – (m+1)x – (m2 +1)= 0 .Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn = 8
IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
A
D
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)