DE KT CHUONG 1 DAI SO 9
Chia sẻ bởi Võ Vũ Vi |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: DE KT CHUONG 1 DAI SO 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 09
Ngày soạn: 14/10/2012
Tiết 17
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
1. Về kiến thức- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi học xong chương I .
2. Về kĩ năng- Rèn luyện kĩ năng tính toán và trình bày lời giải cho bài toán
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
3. Về thái độ: Nghiêm túc,trung thực trong làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
GV: Ra đề kiểm tra
HS: Ôn kiến thức đã học ở chương I
III. Nội dung
A.Hình thức: Trắc nghiệm khách quan – Tự luận: 3 - 7
B. Ma trận đề:
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Khi niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và HĐT
Nhận biết căn bậc hai số học của một số khơng âm
Tìm được điều kiện của biến trong biểu thức A để x /định
Vận dụng HĐT căn bậc hai.
Vận dụng HĐT trong chứng minh đẳng thức và so sánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
5
3.0
30%
2)Cac phép tính về các phép biến đổi đơn giản bt chứa căn thức bậc hai.
Vận dụng các phép biến đổi đơn giản về CBH để giải bài toán tìm x.
Vận dụng các phép biến đổi về căn bậc hai để tính, rút gọn, so sánh,…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
6
6.0
60%
7
6.5
65%
3)Căn Bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
1
0.5
5%
3
1.5
15%
7
7.0
70%
13
10
100%
C. Đề và đáp án :
* ĐỀ KIỂM TRA
Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đâp án mà em chọn.
Căn bậc hai số học của 81 là
A. 9 B. - 9 C. 9 D. 81
A . -23 B. 17 C. 3 D. -4
3) có nghĩa khi:
A. x B. x C. x D. x
4) Nếu thì x bằng
A. 9 B. C. D. 3
5) Biểu thức có giá trị là :
A. B. C. 1 D. - 1
6) Căn bậc ba của -125 là
A. 5 B. -25 C. - 5 D. ( 5
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm).
Thực hiện phép tính :
Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: (2điểm). So sánh ( không tính giá trị) các cặp số sau :
a) 7 và b) và 5
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức:
A =
Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định .
Rút gọn biểu thức A .
Tìm giá trị của x để A = 0.
* ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Lời giải tóm tắt
ĐIỂM
* TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
1) A. 9
2) C . 3
3) B. x
4) D. 3
5) A.
6) C. - 5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
* TỰ LUẬN : (7Đ)
Bi 1: (2 điểm) .Thực hiện phép tính :
a)
b)
Biến đổi vế trái ta có
Vậy đẳng thức được chứng minh xong
Ngày soạn: 14/10/2012
Tiết 17
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
1. Về kiến thức- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi học xong chương I .
2. Về kĩ năng- Rèn luyện kĩ năng tính toán và trình bày lời giải cho bài toán
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
3. Về thái độ: Nghiêm túc,trung thực trong làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
GV: Ra đề kiểm tra
HS: Ôn kiến thức đã học ở chương I
III. Nội dung
A.Hình thức: Trắc nghiệm khách quan – Tự luận: 3 - 7
B. Ma trận đề:
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Khi niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và HĐT
Nhận biết căn bậc hai số học của một số khơng âm
Tìm được điều kiện của biến trong biểu thức A để x /định
Vận dụng HĐT căn bậc hai.
Vận dụng HĐT trong chứng minh đẳng thức và so sánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
5
3.0
30%
2)Cac phép tính về các phép biến đổi đơn giản bt chứa căn thức bậc hai.
Vận dụng các phép biến đổi đơn giản về CBH để giải bài toán tìm x.
Vận dụng các phép biến đổi về căn bậc hai để tính, rút gọn, so sánh,…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
6
6.0
60%
7
6.5
65%
3)Căn Bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
1
0.5
5%
3
1.5
15%
7
7.0
70%
13
10
100%
C. Đề và đáp án :
* ĐỀ KIỂM TRA
Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đâp án mà em chọn.
Căn bậc hai số học của 81 là
A. 9 B. - 9 C. 9 D. 81
A . -23 B. 17 C. 3 D. -4
3) có nghĩa khi:
A. x B. x C. x D. x
4) Nếu thì x bằng
A. 9 B. C. D. 3
5) Biểu thức có giá trị là :
A. B. C. 1 D. - 1
6) Căn bậc ba của -125 là
A. 5 B. -25 C. - 5 D. ( 5
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm).
Thực hiện phép tính :
Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: (2điểm). So sánh ( không tính giá trị) các cặp số sau :
a) 7 và b) và 5
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức:
A =
Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định .
Rút gọn biểu thức A .
Tìm giá trị của x để A = 0.
* ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Lời giải tóm tắt
ĐIỂM
* TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
1) A. 9
2) C . 3
3) B. x
4) D. 3
5) A.
6) C. - 5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
* TỰ LUẬN : (7Đ)
Bi 1: (2 điểm) .Thực hiện phép tính :
a)
b)
Biến đổi vế trái ta có
Vậy đẳng thức được chứng minh xong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Vũ Vi
Dung lượng: 237,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)