DE KT-6-45'ki II
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: DE KT-6-45'ki II thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trương THCs Quốc Tuấn
Họ và tên............................................
Lớp 6.......
Bài Kiểm tra : 45 phút
Môn Địa lí 6
Điểm
Lời nhận xét của thầy(cô)
Đề bài:
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án mà em cho là đúng nhất:
1. Khoáng sản nào dưới đây được dùng để chạy các nhà máy nhiệt điện ?
a. Sắt b. Than c. Đá vôi
2. Gíó Tây ôn đới thường hoạt động trong khu vực:
a. Từ 00- 300B ( Hoặc Nam)
b. Từ 350 B ( Hoặc Nam) đến 600 B ( Hoặc Nam)
c. Từ 600 B ( Hoặc Nam) đến 900 B ( Hoặc Nam)
Câu 2: (2 điểm ).Điền vào chỗ (....) để hoàn thành đặc điểm của các tầng khí quyển
- Tầng đối lưu: Có độ cao từ..............................., tập trung tới ........% không khí
- Tầng bình lưu: Có lớp..........................., tác dụng ngăn cản.....................................................
Câu 4: ( 6 điểm )
Trình bày đặc điểm của các đới khí hậu chính.
Câu 5: (1 điểm )
Giải thích tại sao về mùa hè ở biển lại mát hơn đất liền, mùa đông lại ấm hơn đất liền?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Đáp án - biểu điểm
Câu 1: (1 điểm)
1- b (0.5 điểm )
2- b (0.5 điểm )
Câu 2: (2 điểm )
1- c 2- a 3- b
Câu 3:(2 điểm )
a- 0 đến 16 km b- 90%
c- Ô dôn d- Những tia bức xạ có hại cho sức khoẻ con ngời và sinh vật
Câu 4: (1 điểm)
Chuồn chuồn là loại côn trùng, trên bộ cánh có nhiều khoang nhỏ chứa không khí. Nếu độ ẩm lớn, cánh chuồn nặng nên chỉ bay thấp. Ngược lại khi không khí khô cánh chuồn sẽ nhẹ dễ bay cao
Câu 5: (2 điểm )
Vì khả năng hấp thụ nhiệt của đất liền nhanh hơn của biển nên mùa hè ở biển thường mát hơn đất liền. Ngược lại khả năng toả nhiệt của đất liền nhanh hơn biển lên mùa đông ở đất liền lạnh hơn ở biển.
Câu 6(2 điểm )
Ma trận ra đề kiểm tra môn địa lí 6
Nội dung
Số
tiết
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng CT
Vận dụng CC
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các mỏ khoáng sản
1
1
0.5đ
1
0.5đ
2. Thực hành
1
1
2đ
1
2đ
3. Lớp vỏ khí
1
1
2đ
1
2đ
4. Thời tiết và khí hậu
1
1
2đ
1
2đ
5. Khí áp và gió trên trái đất
1
1
0.5đ
1
0.5đ
6. Hơi nước trong không khí, mưa
1
1
Họ và tên............................................
Lớp 6.......
Bài Kiểm tra : 45 phút
Môn Địa lí 6
Điểm
Lời nhận xét của thầy(cô)
Đề bài:
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án mà em cho là đúng nhất:
1. Khoáng sản nào dưới đây được dùng để chạy các nhà máy nhiệt điện ?
a. Sắt b. Than c. Đá vôi
2. Gíó Tây ôn đới thường hoạt động trong khu vực:
a. Từ 00- 300B ( Hoặc Nam)
b. Từ 350 B ( Hoặc Nam) đến 600 B ( Hoặc Nam)
c. Từ 600 B ( Hoặc Nam) đến 900 B ( Hoặc Nam)
Câu 2: (2 điểm ).Điền vào chỗ (....) để hoàn thành đặc điểm của các tầng khí quyển
- Tầng đối lưu: Có độ cao từ..............................., tập trung tới ........% không khí
- Tầng bình lưu: Có lớp..........................., tác dụng ngăn cản.....................................................
Câu 4: ( 6 điểm )
Trình bày đặc điểm của các đới khí hậu chính.
Câu 5: (1 điểm )
Giải thích tại sao về mùa hè ở biển lại mát hơn đất liền, mùa đông lại ấm hơn đất liền?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Đáp án - biểu điểm
Câu 1: (1 điểm)
1- b (0.5 điểm )
2- b (0.5 điểm )
Câu 2: (2 điểm )
1- c 2- a 3- b
Câu 3:(2 điểm )
a- 0 đến 16 km b- 90%
c- Ô dôn d- Những tia bức xạ có hại cho sức khoẻ con ngời và sinh vật
Câu 4: (1 điểm)
Chuồn chuồn là loại côn trùng, trên bộ cánh có nhiều khoang nhỏ chứa không khí. Nếu độ ẩm lớn, cánh chuồn nặng nên chỉ bay thấp. Ngược lại khi không khí khô cánh chuồn sẽ nhẹ dễ bay cao
Câu 5: (2 điểm )
Vì khả năng hấp thụ nhiệt của đất liền nhanh hơn của biển nên mùa hè ở biển thường mát hơn đất liền. Ngược lại khả năng toả nhiệt của đất liền nhanh hơn biển lên mùa đông ở đất liền lạnh hơn ở biển.
Câu 6(2 điểm )
Ma trận ra đề kiểm tra môn địa lí 6
Nội dung
Số
tiết
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng CT
Vận dụng CC
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các mỏ khoáng sản
1
1
0.5đ
1
0.5đ
2. Thực hành
1
1
2đ
1
2đ
3. Lớp vỏ khí
1
1
2đ
1
2đ
4. Thời tiết và khí hậu
1
1
2đ
1
2đ
5. Khí áp và gió trên trái đất
1
1
0.5đ
1
0.5đ
6. Hơi nước trong không khí, mưa
1
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)