đề kt

Chia sẻ bởi Lai Nhat Minh | Ngày 16/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: đề kt thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : Môn Địa Lí 6 Năm Học 2008-2009

Điểm
Lời phê của giáo viên

A .TRẮC NGHIỆM : (4 đ )
I . Hãy chọn câu đúng nhất và khoanh tròn (1,5 đ )
1 .Trong hệ mặt trời trái đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần
a. Thứ ba c .Thứ bảy
b. Thứ năm d .Thứ tám
2 .Trên quả địa cầu vĩ tuyến dài nhất là :
a .Vĩ tuyến 900 c .Vĩ tuyến 300
b .Vĩ tuyến 600 d .Vĩ tuyến 00
3 .Trong các bản đồ có tỷ lệ sau nay ,bản đồ nào thể hiện các chi tiết rỏ hơn cả ?
a .1:1.000.000 c .1:750.000
b .1:1.500.000 d .1:900.000
II . Chọn đúng –sai :(1 đ )
1 .Tỷ lệ số của bản đồ có mẩu số càng lớn thì tỷ lệ càng nhỏ và ngược lại :
a Đúng b . Sai
2 .Khi viết tọa độ địa lí thì vĩ độ viết để trên và kinh độ viết để dưới .
a. Đúng b .Sai
III . Điền từ còn thiếu vào chổ (…..) (1,5 đ )
Trên bản muốn xác định phương hướng ta phải dựa vào ……………..và ……………..
Đường đồng mức là đường nối liền …………………….có cùng một ………………….
B . TỰ LUẬN : (6 Đ )
1 .Nêu khái niệm kinh tuyến là gì ?Vĩ tuyến là gì ?(1,5 đ )
2 . Trên bản đồ có tỷ lệ 1:600.000 . Hãy tính xem 3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm, mét và km trên thực địa (3 đ )
3 . Em hãy điền thêm lên hình vẽ sau các điểm cực Bắc,cực Nam ,đường xích đạo .
Vẽ thêm lên trên hình :1 kinh tuyến Đông ,1 kinh tuyến Tây ,1 vĩ tuyến Bắc và 1 vĩ tuyến Nam .










MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm


K Q
T L
K Q
T L
K Q
T L


Vị trí hình dạng và kích thước trái đất
1 đ


1,5 đ

1,5 đ
4 đ

Tỉ lệ bản đồ
0,5 đ

0,5 đ


3 đ
4 đ

Phương hướng trên bản đồ …
0,5 đ

0,75 đ



1,25 đ

Kí hiệu bản đồ


0,75 đ



0,75 đ


ĐÁP ÁN ĐỊA 6
A TRẮC NGHIỆM : (4 đ )
I : 1a , 2 đ , 3 c
II : 1 a, 2 b
III: Kinh tuyến , vĩ tuyến ,các địa điểm ,độ cao
B .TỰ LUẬN
1. Kinh tuyến là những đường nối từ cực bắc tới cực nam ,tất cả các đường kinh tuyến đều bằng nhau (0,75 đ)
Vĩ tuyến là những đường tròn vông góc với đường kinh tuyến và song song với đường xích đạo (0,75 đ)
2. 3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm trên thực tế với tỷ lệ là 1:600.000
3 *600.000=18 00.000cm (1 đ )
1800.000cm =18000 m (1 đ )
1800.000cm =18 km (1 đ )
3 .Điền lên hình vẽ đúng (1,5 đ)












MA TRẬN

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm


KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL


Dân số
1 đ




2 đ
3 đ

Sự phân bố dân cư các chủng tộc trên thế giới




1 đ

1 đ

Quần cư đô thị hóa
0,5 đ





0,5 đ

Đới nóng
0,5 đ


2 đ


2,5 đ

Môi trường nhiệt đới gió mùa


1 đ



1 đ

Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng



2 đ


2 đ



ĐÁP ÁN ĐỊA 7
I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Đ )
A .1 a, 2 b , 3 a, 4 c
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lai Nhat Minh
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)