De kt
Chia sẻ bởi Đặng Thanh Binh |
Ngày 13/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: de kt thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS trung mỹ
Họ và tên
đề kiểm tra môn toán học kỳ I
Lớp 6…
Thời gian 90’
I)Phần trắc nghiệm (2đ):
1) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1: Tất cả những số tự nhiên để (n + 1) là ước của 6 là:
A. 0; 1; 2; 5 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 3; 6 D. 1; 2; 5
Bài 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2007 – (5 – 9 + 2006) ta được:
A. 2007 + 5 – 9 – 2006 B. 2007 – 5 – 9 + 2006
C. 2007 – 5 + 9 – 2006 C. 2007 – 5 + 9 + 2006.
Bài 3: Tổng của tất cả các số n nguyên thoả mãn là:
A. 0 B. 2 C. – 2 D. 4.
Bài 4: Điểm M gọi là trung điểm của đoạn AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu đều đúng.
2) Điền dấu “ x ” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
d) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6.
II)Phần tự luận (8đ):
Bài (1,5đ): 1)Điền chữ số vào dấu “ * ” để :
5 * 8 chia hết cho 3
* 2 6 * chia hết cho cả 5 và 9
2)Tìm số nguyên x biết:
(1,5đ) :Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 126.
6 (1,5đ): Thực hiện các phép tính:
75 – (3.52 – 4.23)
465 + [(-38) + (- 465)] - [12 - (- 42)]
A = 1 + (-2) + 3 + (-4) + … + 199 + (-200) + 201
7 (1,5đ): Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
8 (1,5đ): a) Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm. Tính đoạn IN.
b) Trên tia đối của tia MN lấy điển H sao cho MH = 2 IN. Điểm M có là trung điểm của đoạn HI không? Vì sao?
Bài 9 (0,5đ): Một số chia cho 7 thì dư 6, chia cho 8 thì dư 5. Hỏi số đó khi chia cho 56 thì có dư là bao nhiêu?
đáp án
I)Phần trắc nghiệm (2đ)
1) Mỗi ý cho 0,5 điểm:
1. A 2. C 3. B 4. D.
2) Điền đúng mỗi ô cho 0,5 điểm:
a. Đúng. b. Sai c. Sai d. Sai.
II)Phần tự luận (8đ):
Bài
Đáp án
Thang điểm
5
1)
a) Số 5 * 83 5 + * + 8 3 12 + (1 + *) 3
{2; 5; 8}
Họ và tên
đề kiểm tra môn toán học kỳ I
Lớp 6…
Thời gian 90’
I)Phần trắc nghiệm (2đ):
1) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1: Tất cả những số tự nhiên để (n + 1) là ước của 6 là:
A. 0; 1; 2; 5 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 3; 6 D. 1; 2; 5
Bài 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2007 – (5 – 9 + 2006) ta được:
A. 2007 + 5 – 9 – 2006 B. 2007 – 5 – 9 + 2006
C. 2007 – 5 + 9 – 2006 C. 2007 – 5 + 9 + 2006.
Bài 3: Tổng của tất cả các số n nguyên thoả mãn là:
A. 0 B. 2 C. – 2 D. 4.
Bài 4: Điểm M gọi là trung điểm của đoạn AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu đều đúng.
2) Điền dấu “ x ” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
d) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6.
II)Phần tự luận (8đ):
Bài (1,5đ): 1)Điền chữ số vào dấu “ * ” để :
5 * 8 chia hết cho 3
* 2 6 * chia hết cho cả 5 và 9
2)Tìm số nguyên x biết:
(1,5đ) :Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 126.
6 (1,5đ): Thực hiện các phép tính:
75 – (3.52 – 4.23)
465 + [(-38) + (- 465)] - [12 - (- 42)]
A = 1 + (-2) + 3 + (-4) + … + 199 + (-200) + 201
7 (1,5đ): Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
8 (1,5đ): a) Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm. Tính đoạn IN.
b) Trên tia đối của tia MN lấy điển H sao cho MH = 2 IN. Điểm M có là trung điểm của đoạn HI không? Vì sao?
Bài 9 (0,5đ): Một số chia cho 7 thì dư 6, chia cho 8 thì dư 5. Hỏi số đó khi chia cho 56 thì có dư là bao nhiêu?
đáp án
I)Phần trắc nghiệm (2đ)
1) Mỗi ý cho 0,5 điểm:
1. A 2. C 3. B 4. D.
2) Điền đúng mỗi ô cho 0,5 điểm:
a. Đúng. b. Sai c. Sai d. Sai.
II)Phần tự luận (8đ):
Bài
Đáp án
Thang điểm
5
1)
a) Số 5 * 83 5 + * + 8 3 12 + (1 + *) 3
{2; 5; 8}
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thanh Binh
Dung lượng: 167,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)