DE KT 15, 45 VA HKI MON DIA 6

Chia sẻ bởi Trần Thị Hà | Ngày 16/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: DE KT 15, 45 VA HKI MON DIA 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Thuận Phú KIỂM TRA 45
Họ và tên:........................... Môn: Địa lí 6
Lớp: 6A...... Thời gian: 45 phút

Điểm
Nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong thành phần không khí khí nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
Khí ôxi c. Khí cácbonic
Khí nitơ d. Khí lưu huỳnh
Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
Khí hậu ôn đới c. Khí hậu cận nhiệt đới
Khí hậu hàn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 3: Trên Thế Giới mưa nhiều nhất là ở vùng nào?
a. Chí tuyến bắc và nam. c. xích đạo
b. cực bắc và cực nam d. vòng cực bắc và vòng cực nam.
Câu 4: Dụng cụ đo khí áp là?
Nhiệt kế. c. ẩm kế
Khí áp kế. d. vũ kế
Câu 5: Chọn các ý ở cột A và B cho phù hợp rồi điền vào ô đáp án.
A
B
ĐÁP ÁN

1. Khoáng sản năng lượng( nhiên liệu)
a. muối mỏ, apatit, đá vôi….
1 +……….

2. Khoáng sản kim loại
b. dầu mỏ, khí đốt, than…
2 +………..

3. Khoáng sản phi kim loại.
c. sắt, mangan, đồng, chì, kẽm……
3 + ………..


TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 6: ( 2 điểm) Nêu giới hạn, đặc điểm của đới nóng( hay nhiệt đới)?
Câu 7: ( 3 điểm) Lớp vỏ khí gồm mấy tầng? Nêu đặc điểm của tầng đối lưu?
Câu 8: ( 2 điểm) Lớp ôzôn nằm ở tầng nào? Tác dụng của lớp ôzôn?
LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………




Trường THCS Thuận Phú KIỂM TRA 45
Họ và tên:........................... Môn: Địa lí 6
Lớp: 6A...... Thời gian: 45 phút

Điểm
Nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: ( 4 Đ)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Khoảng cách 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1.000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa?
1 km C. 100 km
10 km D. 1000 km
Câu 2: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu đường?
Ranh giới khu vực C. Nhà máy nhiệt điện
Vùng trồng lúa D. Vùng trồng rừng.
Câu 3: Hệ mặt trời có tất cả mấy hành tinh?
A. 6 C. 8
B. 7 D. 9
Câu 4: Khi viết tọa độ địa lí người ta thường viết như thế nào?
Kinh độ ở trên.
Kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới.
Vĩ độ ở trên, kinh độ ở dưới
Câu 5: Nối các ý ở cột A và B cho phù hợp?
A
B

1. Bán kính trái đất
a. 40.076 km

2. Kinh tuyến
b. 6.370 km

3. Diện tích tổng cộng của trái đất
c. Là các đường nối liền từ cực bắc xuống cực nam của trái đất.

4. Đường xích đạo của trái đất.
d. 510 triệu km2

Câu 6: Tìm từ và điền vào chổ trống cho phù hợp ở các câu sau?
Bảng chú giải của bản đồ giúp………………………………………………….
………………………………………………..…các kí hiệu dung trên bản đồ.
Bản đồ có tỉ lệ ………….… thì mức độ chi tiết của bàn đồ ………………….
TỰ LUẬN: ( 6 Đ)
Câu 7: Có mấy cách xác định trương hướng trên bản đồ? Kể tên? ( 1,5đ)
Câu 8: Thế nào là kinh độ của một điểm và vĩ độ của một điểm?( 2 đ)
Câu 9: Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì? Em hãy nêu các cách biểu hiện địa hình trên bản đồ?( 2,5 đ)
LÀM
ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM:( 4 Đ)
Câu 1: b
Câu 2: a
Câu 3: c
Câu 4: b
Câu 5: 1 - b; 2 – c; 3 – d; 4 – a
Câu 6:
Chúng ta hiểu được nội dung và ý nghĩa của
Càng lớn, càng cao

II. TỰ LUẬN: ( 6 Đ)
Câu 7: Có 2 cách xác định phương hướng trên bản đô.
Dựa vào đường kinh tuyến và vĩ tuyến.
Dựa vào mũi tên chỉ hướng trên bản đồ
Câu 8: - Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)