ĐỀ KT 1 TIẾT HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Phương |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 TIẾT HKII thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỊA LÍ 6 – HKII
Năm học: 2012-2013
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ bài 15 ( 22
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Các mỏ khoáng sản(15%); Lớp vỏ khí (35%); Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (20%); Khí áp và gió trên Trái Đất (20 %); Các đới khí hậu trên Trái Đất(10%)
2. Xác định hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 3 đ, tự luận 7 đ.
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG KT
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các mỏ khoáng sản
(15%)
KT: Nêu được các khái niệm: khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, ngoại sinh. Công dụng các loại khoáng sản. Bảo vệ khoáng sản.
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1đ)
1,5Đ
Lớp vỏ khí
(35%)
KT: Biết được thành phần của không khí, lớp vỏ khí.
Vai trò của tầng ozon.
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1 đ)
1 câu
(2 đ)
3,5Đ
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
(20%)
KN: So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.
1 câu
(2đ)
2Đ
Khí áp và gió trên Trái Đất
(20%)
KT: Nêu được khái niệm khí áp, sự phân bố các đai khí áp trên TĐ. Phạm vi hoạt động của các loại gió.
1 câu
(2đ)
2Đ
Các đới khí hậu trên Trái Đất
(10%)
KT: Biết được các đới khí hậu trên TĐ.
1 câu
(1đ)
1Đ
TỔNG ĐIỂM
4 câu
(1đ)
1 câu
(2đ)
2 câu
(2đ)
1 câu
(2đ)
2 câu
(3 đ)
10 Đ
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐỊA LÍ 6
HKII – NH: 2012-2013
Thời gian:phút
A/ TRẮC NGHIỆM (3 Đ) (15’)
I. Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1. Các thành phần của không khí là:
a. Ni-tơ chiếm 78%, Ôxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%
b. Ni-tơ chiếm 76%, Ôxi chiếm 23%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%
c. Ni-tơ chiếm 70%, Ôxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 9%
d. Ni-tơ chiếm 78%, Ôxi chiếm 20%, hơi nước và các khí khác chiếm 2%
Câu 2. Chiều dày của tầng đối lưu là bao nhiêu?
a. 16 Km. b. 18 Km. c. 14 Km. d. 20 Km.
Câu 3. Những mỏ khoáng sản được hình thành do nội sinh là:
a. Sắt, đồng, chì, kẽm, dầu mỏ. b. Sắt, đồng, chì, than đá, đá vôi.
c. Sắt, đồng, chì, kẽm. d. Than đá, đá vôi, titan.
Câu 4: Khoáng sản năng lượng là các loại:
a. Sắt, đồng, chì, kẽm, dầu mỏ. b. Sắt, đồng, chì, than đá, đá vôi.
c. Sắt, đồng, chì, kẽm. d. Than đá, dầu mỏ, khí đốt
II. Em hãy chọn nội dung ở cột A đem ghép với cột B sao cho chính xác
Cột A. (Các khối khí)
Cột B ( Tính chất)
Đáp án
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất khô
1
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các biển và đại dương, độ ẩm lớn
2
3. Khối khí đại dương
c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao
3
4. Khối khí lục địa
d. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp
4+...............
e. Hình thành ở môi trường ôn đới
ĐỊA LÍ 6 – HKII
Năm học: 2012-2013
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ bài 15 ( 22
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Các mỏ khoáng sản(15%); Lớp vỏ khí (35%); Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (20%); Khí áp và gió trên Trái Đất (20 %); Các đới khí hậu trên Trái Đất(10%)
2. Xác định hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 3 đ, tự luận 7 đ.
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG KT
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các mỏ khoáng sản
(15%)
KT: Nêu được các khái niệm: khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, ngoại sinh. Công dụng các loại khoáng sản. Bảo vệ khoáng sản.
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1đ)
1,5Đ
Lớp vỏ khí
(35%)
KT: Biết được thành phần của không khí, lớp vỏ khí.
Vai trò của tầng ozon.
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1 đ)
1 câu
(2 đ)
3,5Đ
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
(20%)
KN: So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.
1 câu
(2đ)
2Đ
Khí áp và gió trên Trái Đất
(20%)
KT: Nêu được khái niệm khí áp, sự phân bố các đai khí áp trên TĐ. Phạm vi hoạt động của các loại gió.
1 câu
(2đ)
2Đ
Các đới khí hậu trên Trái Đất
(10%)
KT: Biết được các đới khí hậu trên TĐ.
1 câu
(1đ)
1Đ
TỔNG ĐIỂM
4 câu
(1đ)
1 câu
(2đ)
2 câu
(2đ)
1 câu
(2đ)
2 câu
(3 đ)
10 Đ
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐỊA LÍ 6
HKII – NH: 2012-2013
Thời gian:phút
A/ TRẮC NGHIỆM (3 Đ) (15’)
I. Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1. Các thành phần của không khí là:
a. Ni-tơ chiếm 78%, Ôxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%
b. Ni-tơ chiếm 76%, Ôxi chiếm 23%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%
c. Ni-tơ chiếm 70%, Ôxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 9%
d. Ni-tơ chiếm 78%, Ôxi chiếm 20%, hơi nước và các khí khác chiếm 2%
Câu 2. Chiều dày của tầng đối lưu là bao nhiêu?
a. 16 Km. b. 18 Km. c. 14 Km. d. 20 Km.
Câu 3. Những mỏ khoáng sản được hình thành do nội sinh là:
a. Sắt, đồng, chì, kẽm, dầu mỏ. b. Sắt, đồng, chì, than đá, đá vôi.
c. Sắt, đồng, chì, kẽm. d. Than đá, đá vôi, titan.
Câu 4: Khoáng sản năng lượng là các loại:
a. Sắt, đồng, chì, kẽm, dầu mỏ. b. Sắt, đồng, chì, than đá, đá vôi.
c. Sắt, đồng, chì, kẽm. d. Than đá, dầu mỏ, khí đốt
II. Em hãy chọn nội dung ở cột A đem ghép với cột B sao cho chính xác
Cột A. (Các khối khí)
Cột B ( Tính chất)
Đáp án
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất khô
1
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các biển và đại dương, độ ẩm lớn
2
3. Khối khí đại dương
c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao
3
4. Khối khí lục địa
d. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp
4+...............
e. Hình thành ở môi trường ôn đới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Phương
Dung lượng: 142,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)