Đề KT 1 tiết Hình 8 Chương 1
Chia sẻ bởi Hoàng Lài |
Ngày 13/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết Hình 8 Chương 1 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 21/11/2013.
Ngày dạy 23/11/2013.
Tiết 25 : Kiểm tra chương i
i/ Mục tiêu:
- Kiểm tra khả năng nắm và vận dụng kiến thức của hs vào giải toán
- Rèn kỹ năng suy luận ,tính toán ,vẽ hình.
- Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
Ii/ Chuẩn bị :
Gv chuẩn bị ma trận đề kiểm tra và hệ thống câu hỏi , đáp án.
Hs ôn lại bài
Iii/ ma trận đề:
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Tứ giác
Biết định lí về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Số câu
Số điểm
%
0,5
1
10%
0,5
1
10%
1
2
20%
2. Hình thang cân
Biết các tc của hình thang cân để giải bt
Số câu
Số điểm
%
1
3
30%
1
3
30%
3. Đường trung bình của tam giác
Vận dụng tc đường tb của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
%
1
2
20%
1
2
20%
4. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Vận dụng để giải các bài tập đơn giản
Số câu
Số điểm
%
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
%
0,5
1
10%
0,5
1
10%
3
4
40%
4
10
100%
Iv/ đề ra:
Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Tứ giác ABCD có . Tính số đo góc D.
Câu 2: (2đ)
Cho hình vẽ bên. Biết AN= NQ = QC; AM=MP=PB . Tìm x,y.
Câu 3: () Cho hình vẽ .
ABCD là hình chữ nhật ; E,F,G,H lần lượt là các trung điểm. Khi đó EFGH là hình gì ? Vì sao?
Cần thêm đk gì của ABCD để EFGH là hình vuông?
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD ; AB > CD). Hai cạnh AD,BC cắt nhau ở S.
a. CM :SAB cân.
b. Tính các góc của hình thang cân biết:
v/ Đáp án và biểu điểm:
Câu 1:(2đ)
a) Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
b) 3600 – (900 + 1500 + 300) = 900
Câu 2 :(2đ) Mỗi ý 1 đ : x=5 ; y= 15
Câu 3 :(3đ) EFGH là hình thoi: 1đ
Giải thích đúng : 1đ
EFGH là hình vuông thì AC vuông góc BD hay ABCD là hình vuông:1đ
Câu 4: (3đ) Vẽ hình, viết GT- KL đúng:1đ
C/m:3đ
a.Do ABCD là hình thang cân nên ta có:
SAB cân ở S .
b. Tam giác SAB cân ở S mà
Ngày dạy 23/11/2013.
Tiết 25 : Kiểm tra chương i
i/ Mục tiêu:
- Kiểm tra khả năng nắm và vận dụng kiến thức của hs vào giải toán
- Rèn kỹ năng suy luận ,tính toán ,vẽ hình.
- Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
Ii/ Chuẩn bị :
Gv chuẩn bị ma trận đề kiểm tra và hệ thống câu hỏi , đáp án.
Hs ôn lại bài
Iii/ ma trận đề:
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Tứ giác
Biết định lí về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác
Số câu
Số điểm
%
0,5
1
10%
0,5
1
10%
1
2
20%
2. Hình thang cân
Biết các tc của hình thang cân để giải bt
Số câu
Số điểm
%
1
3
30%
1
3
30%
3. Đường trung bình của tam giác
Vận dụng tc đường tb của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
%
1
2
20%
1
2
20%
4. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Vận dụng để giải các bài tập đơn giản
Số câu
Số điểm
%
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
%
0,5
1
10%
0,5
1
10%
3
4
40%
4
10
100%
Iv/ đề ra:
Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Tứ giác ABCD có . Tính số đo góc D.
Câu 2: (2đ)
Cho hình vẽ bên. Biết AN= NQ = QC; AM=MP=PB . Tìm x,y.
Câu 3: () Cho hình vẽ .
ABCD là hình chữ nhật ; E,F,G,H lần lượt là các trung điểm. Khi đó EFGH là hình gì ? Vì sao?
Cần thêm đk gì của ABCD để EFGH là hình vuông?
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD ; AB > CD). Hai cạnh AD,BC cắt nhau ở S.
a. CM :SAB cân.
b. Tính các góc của hình thang cân biết:
v/ Đáp án và biểu điểm:
Câu 1:(2đ)
a) Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
b) 3600 – (900 + 1500 + 300) = 900
Câu 2 :(2đ) Mỗi ý 1 đ : x=5 ; y= 15
Câu 3 :(3đ) EFGH là hình thoi: 1đ
Giải thích đúng : 1đ
EFGH là hình vuông thì AC vuông góc BD hay ABCD là hình vuông:1đ
Câu 4: (3đ) Vẽ hình, viết GT- KL đúng:1đ
C/m:3đ
a.Do ABCD là hình thang cân nên ta có:
SAB cân ở S .
b. Tam giác SAB cân ở S mà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Lài
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)