ĐỀ KT 1 TIẾT-ĐỊA6

Chia sẻ bởi Lê Thị Tâm | Ngày 16/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 TIẾT-ĐỊA6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Môn : Địa lí 6
A. MA TRẬN

Nội dung
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng


KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL


- Vị trí – hd – kt của TĐ



- Bản đồ - cách vẽ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ

- Phương hướng trên bản đồ
- Kí hiệu bản đồ
5 câu – 2,5đ (1 câu 0,5đ)
1 câu 0,5đ
1 câu 0,5đ


1 câu 0,5đ


1 câu 2điểm






1 câu 1đ







1 câu 2đ
1 câu 1đ



8 câu – 4đ


2 câu -3đ

2 câu 3đ
10đ


B. ĐỀ
I. Trắc nghiệm(4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đúng
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần trong hệ mặt trời:
A. Vị trí thứ 2. B. Vị trí thứ 3. C. Vị trí thứ 4.
D. Vị trí thứ 5. E. Vị trí thứ 6.
Câu 2. Trái đất có hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình bầu dục.
D. Hình elip. E. Hình vuông.
Câu 3. Các đường liền cực bắc với cực nam trên bề mặt quả địa cầu là đường nào?
A. Đường vĩ tuyến. B. Đường xích đạo. C. Đường kinh tuyến.
D. Đường kinh tuyến gốc. E. Cả a,b,c, d đều sai.
Câu 4. Kinh tuyến đối diện kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 60o B. 120o C. 0o D. 180o E. 90o
Câu 5. Nước Việt Nam nằm ở đâu trên quả địa cầu?
A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. B. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
E. Câu A là đúng.
Câu 6 Bản đồ là gì?
A. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy của một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
B. Hình vẽ thực tế của một khu vực.
C. Hình vẽ của một quốc gia đựôc thu nhỏ lại.
D. Hình vẽ phóng đại của một khu vực.
E. Cả 4 câu đều sai.
Câu 7. Điền từ vào dấu ... để có câu đúng.
Tỉ lệ bản đồ là ...................giữa khoảng cách trên bản đồ so với .................... trên mặt đất.
Câu 8. Các dạng kí hiệu hình học, kí hiệu chữ , kí hiệu tượng hình thuộc loại kí hiệu nào?
A. Điểm B. Đường. C. Diện tích D. Vùng E. Cả A,B và C đúng
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1:(2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa kinh tuyến, vĩ tuyến
Câu 2: (1 điểm) Tại sao các nhà hàng hải hay dùng bản đồ có kinh tuyến và vĩ tuyến là những đường thẳng?
Câu 3: (2 điểm) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau: 1: 200000 và 1: 6000000
Cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 4:(1 điểm) Viết toạ độ địa lí của điểm A:
- Điểm A đi qua kinh độ 20o bên phải kinh tuyến gốc
- Điểm A đi qua vĩ độ 20o trên đường xích đạo

C. ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1.B 2.B 3.C 4.D 5.E
6.A 7. tỉ số, khoảng cách tương ứng 8.E
II. Tự luận:(6đ)
Câu 1. (2đ)
a. kinh tuyến(1đ)
- Khái niệm
- Đặc điểm
+ Các kinh tuyến dài bằng nhau
+360 kinh tuyến
b. Vĩ tuyến (1đ)
- Khái niệm
- Đặc điểm
+ Các kinh tuyến ko bằng nhau
+ 180 vĩ tuyến
Câu 2.(1đ) Phương hướng bao giờ cũng chính xác
Câu 3. (2đ)
* Tương ứng 10km trên thực địa
* Tương ứng 300 km trên thực địa
Câu 4. (1đ)
Toạ độ địa lí điểm A: 20oB, 20oĐ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tâm
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)