ĐỀ KT 1 tiết - Địa 6 (HKI)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lộc |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 tiết - Địa 6 (HKI) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU TRA 1 TIẾT – HKI
MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 6
Mức độ
Bài học (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm theo nội dung
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
Bài 1: Vị trí, hình dạng, kích thước ..... Trái Đất
1,2,3 (1,5đ)
1,5 đ
Bài 2: Bản đồ. Cách vẽ bản đồ
1 (1đ)
1 đ
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ
6 (0,5đ)
4 (2đ)
2,5 đ
Bài 4: Phương hướng trên bản đồ......
5(0,5đ)
2 (3đ)
3,5 đ
Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
3 (1đ)
4 (0,5đ)
1,5 đ
Tổng điểm theo mức độ nhận thức
2 đ
2 đ
1 đ
3 đ
2 đ
10 đ
4 đ
4
2 đ
Tỉ lệ
40%
40%
20%
100%
TRƯỜNG THCS BA TIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - NĂM HỌC 2010 - 2011
TỔ: KH TỰ NHIÊN Môn : Địa lý - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .......................................... Ngày kiểm tra: ..................
Lớp: 6 Buổi: ...........
SBD: ..........
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây.
Câu 1. Trái Đất có dạng:
A. Hình cầu; B. Hình tròn; C. Hình elip, D. Hình vuông.
Câu 2. Đường kinh tuyến đối diện với đường kinh tuyến gốc (00) là đường kinh tuyến:
A. 1790Đ; B. 1790T; C. 1800 ; D. 1700Đ.
Câu 3. Đường vĩ tuyến lớn nhất chia quả Địa cầu ra 2 nửa cầu Bắc và Nam được gọi là đường:
A. Chí tuyến Bắc; B. Đường Chí tuyến Nam; C. Đường Vòng cực; D. Đường Xích đạo
Câu 4. Trên bản đồ, kí hiệu đường dùng để biểu hiện các đối tượng nào sau đây?
A. Vùng phân bố dân cư; B. Vùng trồng cây lương thực;
C. Nơi phân bố khoáng sản. D. Các dòng sông; đường giao thông; …
Câu 5. Địa điểm X nằm trên đường Xích đạo và có kinh độ là 300Đ. Cách viết bằng kí hiệu toạ độ địa lý của điểm X là:
A. X B. X C. X D. X
Câu 6. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết nhất?
A. Tỉ lệ 1: 7.500; B. Tỉ lệ 1: 15.000; C. Tỉ lệ 1: 45.000; D. Tỉ lệ 1: 25.000
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Bản đồ là gì?
Câu 2: (3 điểm): Thế nào là kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý của một điểm?
Câu 3: (1 điểm): Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Hãy kể tên.
Câu 4: (2 điểm): Trên một bản đồ có tỉ lệ 1: 15.000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B người ta do được trên bản đồ là 5cm. Em hãy cho biết khoảng cách từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là bao nhiêu Km?
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRA 1 TIẾT – HKI - MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 6
TRẮC NGHIỆM . (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
A
C
D
D
B
A
II. TỰ LUẬN
MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 6
Mức độ
Bài học (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm theo nội dung
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
Bài 1: Vị trí, hình dạng, kích thước ..... Trái Đất
1,2,3 (1,5đ)
1,5 đ
Bài 2: Bản đồ. Cách vẽ bản đồ
1 (1đ)
1 đ
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ
6 (0,5đ)
4 (2đ)
2,5 đ
Bài 4: Phương hướng trên bản đồ......
5(0,5đ)
2 (3đ)
3,5 đ
Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
3 (1đ)
4 (0,5đ)
1,5 đ
Tổng điểm theo mức độ nhận thức
2 đ
2 đ
1 đ
3 đ
2 đ
10 đ
4 đ
4
2 đ
Tỉ lệ
40%
40%
20%
100%
TRƯỜNG THCS BA TIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - NĂM HỌC 2010 - 2011
TỔ: KH TỰ NHIÊN Môn : Địa lý - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .......................................... Ngày kiểm tra: ..................
Lớp: 6 Buổi: ...........
SBD: ..........
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây.
Câu 1. Trái Đất có dạng:
A. Hình cầu; B. Hình tròn; C. Hình elip, D. Hình vuông.
Câu 2. Đường kinh tuyến đối diện với đường kinh tuyến gốc (00) là đường kinh tuyến:
A. 1790Đ; B. 1790T; C. 1800 ; D. 1700Đ.
Câu 3. Đường vĩ tuyến lớn nhất chia quả Địa cầu ra 2 nửa cầu Bắc và Nam được gọi là đường:
A. Chí tuyến Bắc; B. Đường Chí tuyến Nam; C. Đường Vòng cực; D. Đường Xích đạo
Câu 4. Trên bản đồ, kí hiệu đường dùng để biểu hiện các đối tượng nào sau đây?
A. Vùng phân bố dân cư; B. Vùng trồng cây lương thực;
C. Nơi phân bố khoáng sản. D. Các dòng sông; đường giao thông; …
Câu 5. Địa điểm X nằm trên đường Xích đạo và có kinh độ là 300Đ. Cách viết bằng kí hiệu toạ độ địa lý của điểm X là:
A. X B. X C. X D. X
Câu 6. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết nhất?
A. Tỉ lệ 1: 7.500; B. Tỉ lệ 1: 15.000; C. Tỉ lệ 1: 45.000; D. Tỉ lệ 1: 25.000
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Bản đồ là gì?
Câu 2: (3 điểm): Thế nào là kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý của một điểm?
Câu 3: (1 điểm): Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Hãy kể tên.
Câu 4: (2 điểm): Trên một bản đồ có tỉ lệ 1: 15.000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B người ta do được trên bản đồ là 5cm. Em hãy cho biết khoảng cách từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là bao nhiêu Km?
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRA 1 TIẾT – HKI - MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 6
TRẮC NGHIỆM . (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
A
C
D
D
B
A
II. TỰ LUẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lộc
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)